detalladamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detalladamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detalladamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ detalladamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính xác, đúng, chi tiết, chính, tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detalladamente

chính xác

(exactly)

đúng

(just)

chi tiết

(in detail)

chính

(exactly)

tỉ mỉ

(minutely)

Xem thêm ví dụ

Así que echemos un vistazo a ellos más detalladamente.
Hãy xem xét chúng kĩ hơn.
Se hablará más detalladamente de las actividades recreativas en la sección 8.
Đề tài về giải trí sẽ được thảo luận trong Phần 8 của sách này.
Luego, muestre cómo uno de los textos citados en el tratado se examina más detalladamente en el libro Vivir para siempre.
Rồi hãy cho thấy một trong các câu Kinh-thánh được dẫn chứng trong tờ giấy nhỏ được thảo luận một cách đầy đủ chi tiết hơn như thế nào trong sách Sống đời đời.
Alí le mantenía cogida la mano mientras Hassan inspeccionaba prolongada y detalladamente el resultado.
Ông Ali giữ tay cậu trong khi Hassan nhìn đăm chiêu khá lâu vào trong gương.
El presidente Ezra Taft Benson explicó más detalladamente las razones por las que el Libro de Mormón es la piedra clave de nuestra religión.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson giải thích thêm về Sách Mặc Môn đóng vai trò như là nền tảng của tôn giáo chúng ta.
De todos modos, son tan complicadas estas relaciones, que se nos hace preciso describirlas más detalladamente.
Tuy nhiên toàn bộ vấn đề thì quá phức tạp đến nỗi sẽ là cần thiết để đi vào nó với nhiều chi tiết hơn.
y aprender cómo formar parte del amoroso sistema mundial del que habla detalladamente la Palabra de Dios.
và học biết làm sao bước vào sự sắp đặt đầy yêu thương trên khắp thế giới mà Lời Đức Chúa Trời miêu tả đầy đủ chi tiết.
Quizás desee pedir a algunos alumnos que describan más detalladamente lo que hayan escrito.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu một vài học sinh mô tả chi tiết hơn điều họ đã viết.
Todo esto se encuentra registrado detalladamente en el Libro de Mormón, que es un segundo testigo de la divinidad de nuestro Señor.
Đây là tất cả những gì được ghi chép tường tận trong Sách Mặc Môn, tức là chứng thư thứ nhì về thiên tính của Chúa chúng ta.
JavaScript En esta página es posible configurar si los programas JavaScript, incluidos en las páginas web, deben ser ejecutados por Konqueror. Java en esta página es posible configurar si los programas Java, incluidos en las páginas web, deben ser ejecutados por Konqueror. Nota: El contenido activo siempre es un riesgo para la seguridad, y por ello Konqueror le permite que especifique detalladamente de qué máquinas desea que se ejecuten programas Java o/y JavaScript
JavaScript Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu chương trình JavaScript nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Java Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu tiểu dụng Java nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Ghi chú: nội dung hoạt động luôn luôn rủi ro bảo mật thì trình Konqueror cho phép bạn xác định rất chi tiết những máy nào nơi bạn muốn thực hiện chương trình Java hay/và JavaScript
Entre otros temas, las xilografías representaban detalladamente el arca del pacto, el ropaje del sumo sacerdote, el tabernáculo y el templo salomónico.
Các bản khắc gỗ này miêu tả chi tiết những đề tài như là hòm giao ước, y phục thầy tế lễ thượng phẩm, đền tạm và đền thờ của Sa-lô-môn.
MUCHAS profecías bíblicas se han realizado tan detalladamente que los críticos han afirmado que se escribieron en fecha posterior al cumplimiento de ellas.
NHIỀU lời tiên tri trong Kinh-thánh đã thật sự xảy ra từng chi tiết, đến độ những người phê bình cho là các lời đó viết ra sau khi đã được ứng nghiệm.
Después de esta experiencia, comencé a mirar más detalladamente el arte moderno.
Với kinh nghiệm này, tôi bắt đầu xem xét kỹ lưỡng hơn nghệ thuật đương đại.
De este modo, trescientos estudiantes podían observar el proceso detalladamente.
Giảng đường này cho phép ba trăm sinh viên có thể theo dõi cuộc giải phẫu cùng một lúc và rất rõ.
No es necesario analizar sus comentarios detalladamente ni corregirle cada incorrección.
Không cần phải bàn luận nhiều về lời phát biểu của học viên hoặc chỉnh lại mọi suy nghĩ sai.
Una pieza como La Quinta de Beethoven, que básicamente atestigua cómo era posible para él pasar de la tristeza y el enojo, a lo largo de media hora, detalladamente, paso a paso, al momento en cuando pudo llegar a la alegría.
Một bản nhạc như bản giao hưởng số 5 của Beethoven cơ bản chứng kiến làm thế nào mà ông có thể đi từ nỗi buồn và sự tức giận qua khoảng thời gian nửa tiếng, bước từng bước chính xác trong hành trình của ông, để đến với khoảnh khắc khi mà ông có thể vượt qua nó để đến với niềm vui.
Y en esta carpeta, podrá ver detalladamente cómo lo logro.
Và ngay trong tập hồ sơ này là mô tả chi tiết tôi làm thế nào một cách chính xác.
En segundo lugar, un texto del libro donde se puede leer las matemáticas se hace un poco más detalladamente.
Thứ hai, một văn bản cuốn sách nơi bạn có thể đọc về những bài toán được thực hiện chi tiết hơn một chút.
Ahora bien, él se comunica con nosotros más detalladamente a través de las páginas de su Palabra (Isaías 30:21). En cierto sentido, la Biblia es hoy como esa “voz calmada y baja” con la que Jehová nos guía, corrige, alienta y reafirma su amor.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời giúp chúng ta phần lớn là qua Lời Ngài, tức Kinh Thánh (Ê-sai 30:21). Theo nghĩa nào đó, Kinh Thánh là “tiếng êm-dịu nhỏ-nhẹ”.
Supervisa detalladamente esta cola y toma las medidas oportunas para evitar generar reclamaciones no válidas.
Vui lòng theo dõi hàng đợi này chặt chẽ và hành động phù hợp để tránh các thông báo xác nhận quyền sở hữu không hợp lệ.
Con las audiencias afines personalizadas, esta empresa podría definir más detalladamente su audiencia utilizando los métodos siguientes:
Với đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, công ty sản xuất giày có thể đưa ra định nghĩa thêm cho đối tượng này bằng cách:
Mi asistente me describe la obra muy detalladamente.
Trợ lý của tôi miêu tả cực kỳ chi tiết các tác phẩm của cậu cho tôi.
Así, puesto que se acerca otra celebración de la Conmemoración el jueves 4 de abril de 1985, es oportuno que todos juntos examinemos de nuevo este asunto detalladamente. (1 Corintios 11:27.)
Thế nên, với ngày Lễ Kỷ-niệm sắp tới vào ngày thứ hai 24 tháng 3 năm 1986, chúng ta nên kịp thời cùng nhau xem xét lại vấn đề một cách tỉ mỉ (I Cô-rinh-tô 11:27).
Pero pueden ver más detalladamente, y es aún más interesante, esta área ligeramente elevada que se ve dentro del círculo aquí, que pensamos que podría ser la ubicación de Ity-tauy.
Nhưng các bạn có thể thấy chi tiết hơn -- và thậm chí thú vị hơn -- khu vực được nâng cao lên một chút được khoanh tròn này, chúng tôi nghĩ nó có thể là vị trí của thành phố Itjtawy.
9 Para apreciar a mayor cabalidad cómo este amor puede beneficiar nuestra vida de familia, consideremos más detalladamente la definición que se da en 1 Corintios 13:4-8.
9 Để hiểu đầy đủ hơn cách nào tình yêu thương đó mang lại lợi ích cho đời sống gia đình, chúng ta hãy xem xét tỉ mỉ hơn lời định nghĩa trong I Cô-rinh-tô 13:4-8:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detalladamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.