desvío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desvío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desvío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desvío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường vòng, phương sai, sự lầm lạc, sự trệch, cửa sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desvío

đường vòng

(bypass)

phương sai

sự lầm lạc

(aberration)

sự trệch

(deviation)

cửa sau

(back door)

Xem thêm ví dụ

● Actúa como si hablaras cara a cara. Si una conversación en línea se desvía hacia “cosas que no son decorosas”, ponle fin de inmediato (Efesios 5:3, 4).
● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4.
Y con el tiempo, la persona quizás se desvíe e incluso se aleje del Dios vivo (Hebreos 2:1; 3:12).
Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12.
En fiel cumplimiento de la profecía, Ciro desvió el caudal del río Éufrates varios kilómetros al norte de Babilonia.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.
Esto del desvío es...
Chuyến đi lần này...
Mi sueño había sido el de convertir energía solar a un costo muy práctico, pero entonces tuve este gran desvío.
Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng
A continuación encontrarás información sobre cómo realizar un seguimiento de dichas conversiones de llamadas telefónicas mediante un número de desvío de llamada de Google incluido en el sitio web.
Tại đây, chúng tôi sẽ cho bạn thấy cách theo dõi các chuyển đổi cuộc gọi điện thoại này bằng cách sử dụng số chuyển tiếp Google trên trang web của bạn.
Cuando esto ocurre, en el anuncio se muestra un número de desvío de llamada de Google gratuito.
Khi điều này xảy ra, quảng cáo của bạn sẽ hiển thị số chuyển tiếp Google không tính phí.
No tengo que salir de esta pantalla para cambiar un desvío
Tôi không có để thoát khỏi màn hình này để thay đổi một đối tượng dời hình
A todos los que caminamos por el sendero de la vida, nuestro Padre Celestial nos advierte: Cuidado con los desvíos, los peligros ocultos, las trampas.
Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.
Pero aquí vemos la trayectoria compleja de la misión Cassini distintos colores para las diferentes fases de la misión desarrollado ingeniosamente de modo que 45 encuentros con la luna más grande, Titán, que es más grande que el planeta Mercurio, desvía la órbita en las diferentes partes de las fases de la misión.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
Rápidamente, el piloto se desvió hacia la izquierda y evitó la colisión, salvando así su vida y la de sus pasajeros.
Lập tức ông lạn xéo qua bên trái, bởi vậy tránh được một cuộc đụng máy bay trên không, cứu sống chính mình và hành khách.
Hermano, no desvíes tu energía.
Vị huynh đệ, đừng làm hao tổn năng lượng.
Incluso si no dispone de mucho tiempo, determine cuánto va a dedicar al estudio y no deje que nada lo desvíe de su objetivo.
Ngay cả khi không có nhiều thời gian để học hỏi, hãy quyết định lượng thời gian mà bạn có thể dành cho việc này, và cố gắng không để bất cứ điều gì xen vào.
¿Quieres tomar un desvío y encontrarte conmigo?
Em muốn qua đây và gặp anh không?
Debo demostrar que el desvío fue deliberado.
Tôi phải chứng minh cho bằng được con tàu ấy bị mất hướng có chủ đích.
Puede que, a veces, no haya ningún número de desvío de llamadas de Google local disponible.
Trong một số trường hợp, số chuyển tiếp Google địa phương có thể không khả dụng.
Pero mi nave se desvió de la ruta y para cuando llegué aquí, mi primo ya había crecido y se había convertido en Superman.
Nhưng tàu của tôi gặp trục trặc và lúc tôi đến đây, em trai tôi đã lớn và trở thành Siêu Nhân.
Nunca me desvíe de la misión.
Tôi không bao giờ làm việc khác nằm ngoài nhiệm vụ.
Pero suceda lo que suceda en estos tiempos violentos, que nada nos desvíe jamás de nuestra integridad.
Có lúc Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan gây thử thách lớn cho dân Ngài, như trường-hợp của Gióp, mặc dầu kết quả sau chót thật tuyệt diệu cho người trung-kiên đó (Gióp 1:18, 19; 42:12-15).
El pueblo desvió su atención de Jehová y la magnífica esperanza que él les ofrecía, y se centró en su bienestar inmediato y en sus intereses carnales.
Dân sự không còn tập trung tâm trí nghĩ đến Đức Giê-hô-va và hy vọng tuyệt diệu mà Ngài đặt trước mặt họ nhưng hướng vào những tiện nghị tức thì và ham muốn xác thịt.
Sugiero que se desvíe.
Yêu cầu cá anh rẽ hương khác.
Aísle uno y desvíe su secuencia de mando al procesador auxiliar.
Cố tách ra một cỗ máy... và thay đổi chuỗi lệnh của nó thông qua bộ vi xử lý phụ.
Cuando desvías el tema es más efectivo cuando no eres tan transparente.
Khi anh muốn đánh trống lảng, nói làm sao đừng có lộ liễu quá thì sẽ hiệu quả hơn.
Su corazón se desvió a medida que buscaba lo que parecían ser los honores de los hombres.
Lòng người ấy đi sai hướng khi người ấy tìm kiếm điều dường như là danh lợi của loài người.
Al luchar por dinero, me desvié mucho del código del Bushido.
Đánh nhau vì tiền, ta đã vi phạm nguyên tắc của một võ sĩ đạo chân chính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desvío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.