determinante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ determinante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinante trong Tiếng Ý.
Từ determinante trong Tiếng Ý có các nghĩa là định thức, quyết định, xác định, Định thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ determinante
định thứcadjective |
quyết địnhverb E le scelte che prenderemo determineranno il nostro futuro. Và quyết định của chúng ta sẽ quyết định tương lai của chính chúng ta. |
xác địnhadjective verb Ciò rende anche impossibile determinare la sua età. Nó cũng làm cho không thể xác định được tuổi của anh ta. |
Định thứcadjective (per una matrice quadrata A di dimensione n sul campo K, a meno del segno, la somma di tutti i i possibili prodotti di n elementi appartenenti a righe e colonne diverse) |
Xem thêm ví dụ
Ben presto egli si interessò di me e il suo incoraggiamento fu determinante, in quanto mi spinse a divenire in seguito pioniere, cioè ministro a tempo pieno. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Riflettendo su quella visita pastorale che fu determinante, penso che ne ho tratto più beneficio io che Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
I pensieri che dimorano nella nostra mente, i sentimenti che albergano nel nostro cuore e le azioni che scegliamo d’intraprendere avranno un’influenza determinante nella nostra vita, qui e nell’aldilà. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
Dicevo che queste persone mi hanno salvata, ma quello che so adesso è che hanno fatto qualcosa di ancor più importante nello spingermi a salvare me stessa, e in modo determinante, mi hanno aiutata a capire una cosa che avevo sempre sospettato: che le mie voci erano una reazione significativa ad eventi traumatici della vita, in particolare eventi dell'infanzia, e in quanto tali non erano mie nemiche ma suggerimenti su come affrontare problemi emotivi risolvibili. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Questo ci porta al punto in questione, ovvero, molto spesso quello che fai, e non come lo fai, e ́ il fattore determinante. Nó đưa chúng ta tới điểm mấu chốt, đó là mức độ thường xuyên luyện tập chứ không phải cách luyện tập, là yếu tố quyết định. |
I genitori acquisiti possono avere un ruolo determinante nell’edificare una famiglia felice? Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không? |
Ora, non solo fui determinante affinché la Apple si lasciasse sfuggire internet, ma un paio di anni dopo aiutai Bill Gates a fare lo stesso. Không những tôi đã giúp Apple nhớ ra Internet mà cách đó vài năm tôi cũng đã giúp Bill Gates việc tương tự nữa. |
Soprattutto, siamo vigilanti perché sappiamo che il giorno di Geova sarà un avvenimento determinante per l’adempimento del suo proposito. Trên hết, chúng ta tỉnh thức vì ngày của Đức Giê-hô-va là một biến cố quan trọng trong việc hoàn thành ý định Ngài. |
Fortunatamente, la famiglia di provenienza non fu un fattore determinante e, quell’anno, nel 1992, venni accettato. May mắn thay, cha mẹ trên trần thế không phải là một yếu tố quyết định, và tôi đã được chấp nhận trong năm đó, năm 1992. |
Un fattore determinante è indicato dall’accurata scelta di parole fatta da Gesù. Một yếu tố chính được thấy qua những từ ngữ được lựa chọn kỹ của Chúa Giê-su. |
Fino a che punto l’età dovrebbe essere determinante? Trong trường hợp nào cần phải xem xét tuổi tác? |
Il primo passo, quello determinante, è conoscerlo. Bước đầu tiên không thể thiếu là học biết về Ngài. |
Il dato è più elevato per gli adolescenti, l'abuso di alcol o di droga per essi gioca un ruolo determinante nel 70% dei casi di suicidio. Ở thanh thiếu niên, việc lạm dụng rượu hoặc ma túy đóng một vai trò quan trọng, chiếm đến 70% các vụ tự sát. |
Lo studio sulle tribù del capitano Algren è stato determinante nella sconfitta dei Cheyenne. Đại úy Algren đã nghiên cứu về phiên xử mà là nhân tố chủ yếu cho thất bại của người Cheyennes. |
Un fattore determinante era che preti e monaci, tutti soggetti ai vescovi locali, si contavano a decine di migliaia. Một yếu tố cơ bản là các linh mục và thầy dòng đông đến hàng chục ngàn, thảy đều răm rắp tuân lệnh các giám mục. |
Naturalmente anche il modo in cui i genitori considerano lo studio è determinante. Nhưng chính thái độ của cha mẹ đối với việc học của con là rất quan trọng. |
La legge italiana che recepisce la “Convenzione del Consiglio d’Europa per la protezione dei diritti dell’uomo e della dignità dell’essere umano” stabilisce che “il parere di un minore è preso in considerazione come un fattore sempre più determinante, in funzione della sua età e del suo grado di maturità”. Ở Hoa Kỳ, Tòa Án Tối Cao bang Illinois là tòa cấp cao nhất đã đưa ra phán quyết về việc người trẻ vị thành niên có đủ nhận thức có quyền từ chối tiếp máu. |
La speranza ebbe un ruolo determinante. Hy vọng đóng một vai trò chủ yếu. |
Tuttavia, quando un cristiano dedicato che apprezza il suo posto nella congregazione prende una decisione, le sue preferenze non dovrebbero essere l’unico fattore determinante. Tuy nhiên, đối với tín đồ Đấng Christ quý trọng vị trí mình trong hội thánh, sở thích riêng không là yếu tố duy nhất chi phối các quyết định. |
14 Notate prima di tutto che le compagnie hanno un ruolo determinante. 14 Trước nhất, hãy lưu ý là sự giao du có vai trò quan trọng. |
È probabile che gli scritti sacri, letti al piccolo Timoteo dalla madre e dalla nonna credenti, avessero avuto un ruolo determinante nel fare di lui un eccellente servitore di Dio. — 2 Timoteo 1:5; 3:15. Rất có thể là các thánh thư hay Kinh-thánh đã được mẹ và bà ngoại tin đạo nói cho Ti-mô-thê biết lúc còn sơ sinh đã đóng một vai trò then chốt trong sự phát triển của ông với tư cách là một tôi tớ xuất sắc của Đức Chúa Trời (II Ti-mô-thê 1:5; 3:15). |
Ci saranno senz’altro problemi, e un’intesa chiara ed efficace può essere un fattore determinante per risolverli o ridurli. Chắc chắn sẽ có những vấn đề xảy ra, và giây liên lạc cởi mở, hữu hiệu có thể là yếu tố then chốt để giải quyết hoặc làm nhẹ bớt các vấn đề đó. |
La vostra fede sarà determinante in un mondo che cerca la bontà e la luce. Đức tin của các em sẽ tạo ra mọi sự khác biệt trong một thế gian đang tìm kiếm sự thiện lành và sự soi sáng. |
Santa devozione: un fattore determinante Sự tin kính—Một yếu tố then chốt |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới determinante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.