determinazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ determinazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinazione trong Tiếng Ý.

Từ determinazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyết định, sự xác định, sự định rõ, tính quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ determinazione

quyết định

verb

Diventate fiduciosi, con fede e determinazione nel prendere le giuste decisioni.
Các em trở nên tin tuởng với đức tin và quyết tâm để chọn những quyết định đúng.

sự xác định

noun

sự định rõ

noun

tính quả quyết

noun

Xem thêm ví dụ

Secoli prima i loro antenati avevano espresso la loro determinazione di ubbidire a Geova dicendo: “È impensabile, da parte nostra, lasciare Geova per servire altri dèi”.
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
15 Dedicandoci a Dio mediante Cristo esprimiamo la determinazione di usare la nostra vita per fare la volontà divina esposta nelle Scritture.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
28 Come abbiamo notato, negli ultimi mesi della seconda guerra mondiale i testimoni di Geova riaffermarono la determinazione di esaltare il dominio di Dio servendoLo come organizzazione teocratica.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Quale dovrebbe essere la nostra determinazione in relazione ai luoghi biblici?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Nonostante il dolore per la sua morte, la nostra determinazione di rimanere attivi nell’opera di predicazione e di riporre piena fiducia in Geova ne fu solo rafforzata.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Ci sono molte di voi, brave donne della Chiesa in tutto il mondo, che affrontano circostanze simili e che dimostrano la stessa determinazione anno dopo anno.
Rất nhiều các chị em là các phụ nữ tốt lành trong Giáo Hội trên khắp thế giới cũng đương đầu với hoàn cảnh tương tự và đã cho thấy cùng một đức tính kiên cường như vậy năm này qua năm khác.
A causa della loro incrollabile determinazione di rimanere neutrali, furono imprigionati, picchiati e mutilati.
Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế.
14 Ci vuole determinazione da parte dei genitori per mostrare fermezza quando un figlio rifiuta di ubbidire a un loro ordine.
14 Cha mẹ cần tỏ ra cương nghị khi một đứa trẻ tỏ ý không muốn theo một mệnh lệnh nào của cha mẹ.
Ammiro la tua determinazione, ma il Tridente e'il mio strumento di comando, sgualdrina.
Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ.
Pur esprimendo la sua determinazione di mantenere l’integrità, Davide chiese anche di essere redento.
Trong khi bày tỏ lòng cương quyết giữ sự thanh liêm, Đa-vít cũng cầu xin Đức Chúa Trời tha tội ông.
Tuttavia, sono necessari gli occhi e le orecchie della fede (vedere Ether 12:19) per riconoscere il dono spirituale dell’accresciuto discernimento che può permetterci di individuare opportunità lavorative che molti altri potrebbero sottovalutare, o la benedizione di una maggiore determinazione personale nel cercare con più impegno e più a lungo una posizione che anche altre persone potrebbero o vorrebbero ricoprire.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm.
Gli economisti tipicamente enfatizzano le preferenze rivelate, rispetto alle preferenze dichiarate (dai sondaggi) nella determinazione del valore economico.
Các nhà kinh tế thường nhấn mạnh các ưu tiên tiết lộ trên các ưu tiên tuyên bố (từ các cuộc điều tra) trong việc xác định giá trị kinh tế.
Con la stessa determinazione ostinata che mio padre mi aveva inculcato fin da bambina.. mi aveva insegnato a navigare, anche se sapeva che non vedevo dove andavamo, non vedevo la spiaggia, non vedevo le vele e non vedevo la meta.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Inoltre, la loro determinazione di continuare a servire fedelmente il supremo Sovrano dell’universo, Geova, dev’essersi rinsaldata mentre per cinque volte cantavano il ritornello “poiché la sua amorevole benignità è a tempo indefinito”. — Salmo 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Sono necessarie determinazione e tenacia
Cần quyết tâm và kiên trì
La mia speranza è quella di ravvivare questo sentimento e, insieme a esso, la determinazione a dare a chiunque possiate lo stesso tipo di aiuto che avete ricevuto un tempo.
Tôi hy vọng sẽ khơi dậy cảm giác đó và cùng với cảm giác đó là một quyết tâm để mang đến cho càng nhiều người càng tốt sự giúp đỡ như các em đã từng nhận được.
Quale determinazione espressa da Paolo gli odierni testimoni di Geova fanno propria?
Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va khắc ghi vào lòng họ lời tuyên bố đầy cương quyết nào của Phao-lô?
(Salmo 90:12) Con determinazione e sforzo, potete provare vera gioia, pace e speranza.
(Thi-thiên 90:12). Nếu cương quyết và cố gắng, bạn có thể có được niềm vui, sự bình an và hy vọng chân chính.
In modo simile, quelli che oggi desiderano piacere all’Iddio vivente, devono prendere la ferma determinazione di non offrire né incenso ai funerali, né cibo e bevande su altari familiari o pubblici, come pure di astenersi da altre forme di idolatria.
Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.
2. (a) Qual è la nostra determinazione, e perché?
2. (a) Chúng ta quyết tâm làm gì, và tại sao?
Alla fine giunsi alla determinazione di “achiedere a Dio”, concludendo che se Egli dava la sapienza a coloro che mancavano di sapienza, e avrebbe dato liberalmente e senza rinfacciare, potevo tentare.
Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao.
La vera adorazione conduce alla ferma determinazione di camminare sul sentiero del discepolato.
Sự thờ phượng đích thực dẫn đến một quyết tâm kiên định để đi theo con đường của người môn đồ.
Se, cari giovani, parteciperete frequentemente alla Celebrazione eucaristica, se consacrerete un po' del vostro tempo all'adorazione del SS.mo Sacramento, dalla Sorgente dell'amore, che è l'Eucaristia, vi verrà quella gioiosa determinazione di dedicare la vita alla sequela del Vangelo.
Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.