determinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ determinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinare trong Tiếng Ý.

Từ determinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây ra, hạn định, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ determinare

gây ra

verb

Forse pensate che qualche negligenza da parte vostra abbia determinato in parte la morte del vostro caro.
Có lẽ vì bạn cảm thấy mình đã phần nào bỏ bê người thân nên góp phần gây ra cái chết của người ấy.

hạn định

verb

Gesù indicò che i Gentili avrebbero governato per un determinato periodo di tempo.
Chúa Giê-su cho biết Dân Ngoại sẽ cai trị trong một thời gian có hạn định.

quyết định

verb

E le scelte che prenderemo determineranno il nostro futuro.
quyết định của chúng ta sẽ quyết định tương lai của chính chúng ta.

Xem thêm ví dụ

5. (a) Come possiamo determinare i requisiti necessari per far parte della “grande folla” che sarà preservata?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Questo vi aiuterà a determinare cosa crede già lo studente su un dato soggetto.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
Io penso che siano le nostre scelte a determinare chi siamo.
Cô thì nói rằng lựa chọn của ta mới thể hiện con người ta.
Posso risalire ai luoghi in cui è stata e triangolare il tutto per determinare...
ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định...
La Luce di Cristo con la compagnia dello Spirito Santo deve aiutarci a determinare se il nostro modo di vivere ci sta ponendo o no nel territorio del Signore.
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô cùng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh cần phải giúp chúng ta xác định xem lối sống của chúng ta có đang đặt chúng ta vào trong lãnh thổ của Chúa hay không.
Viene fatto il ragionamento che, siccome Dio conosce tutto in anticipo, dev’essere lui a determinare chi gli ubbidirà e chi gli disubbidirà.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
18. (a) Perché dovremmo determinare cosa significa nel nostro caso particolare essere fatti di polvere?
18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?
In tal modo è facile determinare il sesso degli esemplari.
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
Un tentativo sistematico di determinare le strutture delle proteine che rappresentano tutte le possibili ripiegature è conosciuta come genomica strutturale.
Nỗ lực có hệ thống nhằm xác định cấu trúc của protein biểu diễn cho mỗi hình dạng gập khả dĩ gọi là ngành nghiên cứu bộ gene cấu trúc (structural genomics).
Pur non essendo traduzioni accurate, rivelano qual era la comprensione che gli ebrei avevano di certi brani e aiutano i traduttori a determinare il significato di alcuni passi difficili.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
Le qualità sociali di un uomo appaiono al primo incontro, le sole valevoli a determinare il nostro giudizio su di lui.
Thoạt nhìn thì có vẻ là, chỉ duy những phẩm chất xã hội của một con người mới là chuẩn mực cho những đánh giá về anh ta.
Per determinare se uno è ‘capace’ di svolgere un certo lavoro, occorre prendere in considerazione fattori come tratti della personalità, esperienza, addestramento e doti naturali.
Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu.
La loro capacità di vedere la luce polarizzata circolarmente ha portato a studi per determinare se i meccanismi con cui i loro occhi operano possono essere replicati per l'uso nella lettura di CD e dispositivi ottici di memorizzazione di informazioni analoghe.
Khả năng nhìn thấy ánh sáng phân cực tròn của chúng đã dẫn đến việc người ta nghiên cứu để xác định nếu các cơ chế mà mắt của chúng hoạt động có thể được nhân rộng để sử dụng trong đọc đĩa CD và các thiết bị quang học tương tự như lưu trữ thông tin.
Gli anziani di ogni congregazione si servono dei rapporti di servizio per determinare dove si può migliorare.
Các trưởng lão trong mỗi hội thánh dựa vào các báo cáo rao giảng để xác định những lãnh vực nào có thể cải thiện.
In che modo la profezia di Malachia 3:1-5 ci aiuta a determinare quando fu purificato il tempio della visione di Ezechiele?
Làm thế nào lời tiên tri nơi Ma-la-chi 3:1-5 giúp chúng ta biết khi nào đền thờ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên được tẩy sạch?
Ciò rendeva gli U-Boot vulnerabili a un'apparecchiatura inglese chiamata "Huff-Duff" o HF/DF che permetteva alle forze navali alleate di determinare la posizione delle imbarcazioni nemiche che trasmettevano via radio e di attaccarle.
Điều này khiến họ dễ bị tổn thương với một thiết bị gọi là "High Frequency Direction Finder" (HF/DF hoặc "Huff-Duff"), cho phép các lực lượng hải quân của Đồng Minh xác định vị trí của các tàu ngầm Đức và tấn công chúng.
Per determinare dove e quando tenere queste adunanze e chi sarà disponibile per prendere la direttiva, gli anziani potrebbero parlare con coloro che hanno già deciso di fare i pionieri o che stanno valutando questa possibilità.
Các trưởng lão có thể nói chuyện trước với những người có ý định hoặc đã lên chương trình tiên phong hẳn hoi để sắp đặt thời gian, địa điểm cũng như người phụ trách buổi họp đi rao giảng.
Come possiamo determinare in quale periodo Giobbe affrontò la prova di Satana?
Làm thế nào có thể xác định Gióp bị Sa-tan thử thách vào lúc nào?
Facendo con tatto domande discrete e ascoltando attentamente le risposte della persona, potete capire in che cosa crede e quali sono i suoi sentimenti e determinare quindi il modo migliore per continuare la vostra presentazione.
Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày.
14 Se si tratta di un figlio, l’esempio e il modo di fare del padre possono contribuire a determinare se il ragazzo crescerà debole e indeciso, oppure energico, costante, pronto a mostrare il coraggio della convinzione e ad assumere responsabilità.
14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm.
Più tardi, quando Tōya diventa re del Ducato di Brunhild, Yumina forma la Conferenza delle spose, un gruppo formato dalle fidanzate di Tōya che si incontrano, discutono e giudicano eventuali altre donne che si innamorano di lui per determinare se dovrebbero diventare fidanzate ufficiali in quanto la poligamia è standard nel nuovo mondo.
Sau đó, khi Touya trở thành vua của Brunhild Dukedom, Yumina thành lập Hội nghị Cô dâu, một nhóm gồm những vị hôn thê của Touya gặp gỡ, thảo luận và đánh giá bất kỳ phụ nữ nào phụ thuộc vào anh để xác định xem họ có nên trở thành vị hôn thê chính thức hay không. tiêu chuẩn trong thế giới của cô ấy.
Nella vita a venire, il vostro carattere retto verrà valutato per determinare come avrete usato il privilegio della vita mortale.
Trong cuộc sống mai sau, chí khí ngay chính của các anh chị em sẽ được đánh giá để ước tính xem các anh chị em đã sử dụng đặc ân của cuộc sống hữu diệt hữu hiệu như thế nào.
(Geremia 10:23; Rivelazione 4:11) È da illusi credere che avere il diritto di scegliere tra bene e male significhi avere il diritto di determinare cosa è bene e cosa è male.
Nếu nghĩ rằng quyền lựa chọn điều phải điều trái đồng nghĩa với quyền định đoạt điều thiện điều ác, thì thật sai lầm biết bao!
Per determinare se e'in grado di restare sul campo.
Để quyết định xem anh có phù hợp để ra trận địa nữa hay không.
Da ciò che dirà potrete determinare quali articoli delle ultime riviste è il caso di presentare e forse anche come prepararvi per le successive conversazioni.
Lời bình luận của người đó sẽ giúp bạn biết nên mời nhận tạp chí mới nhất nói về gì và có lẽ giúp bạn chuẩn bị cho cuộc thảo luận kế tiếp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.