detratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detratto trong Tiếng Ý.

Từ detratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thú vui, thú tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detratto

thú vui

thú tình dục

Xem thêm ví dụ

Il denaro viene detratto dal totale quando il rimorchio è colpito.
Tiền được khấu trừ từ tổng số khi xe đầu kéo bị va quẹt.
Detratti dalla sua paga.
Sẽ bắt nó trả dần.
Di conseguenza, le vengono detratti i punti del suo 16° miglior risultato.
Theo đó, điểm cho kết quả tốt nhất thứ 16 của cô ấy sẽ được khấu trừ thay thế.
Verrà detratto dalla caparra che ha depositato.
Chỉ có anh mới vô ý thức như vậy!
Quei soldi verranno detratti dalla tua paga.
600 đô đó trừ vào lương của anh, Vic.
Sono preoccupato che il mio CD non venda più di 200. 000 copie. E che, di conseguenza, l'anticipo della mia casa discografica mi sarà detratto. Dopo di che il mio contratto sarà cancellato, e io me ne tornerò a suonare cover di Journey a Bleecker Street.
" Tôi lo rằng CD của mình sẽ không bán được hơn 200. 000 bản và kết quả là tiền ứng trước từ công ty cho tôi sẽ bị thu hồi, sau đó hợp đồng của tôi sẽ bị hủy, và tôi sẽ trở lại chơi các bản cover của Journey trên phố Bleecker. "
Di conseguenza, gli vengono detratti i punti del suo 18° miglior risultato.
Theo đó, điểm cho kết quả tốt nhất thứ 18 của anh ấy sẽ được khấu trừ thay thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.