detrarre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detrarre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detrarre trong Tiếng Ý.

Từ detrarre trong Tiếng Ý có nghĩa là khấu trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detrarre

khấu trừ

verb

Xem thêm ví dụ

Puoi detrarre i soldi per le pistole.
Nếu vậy thì hãy giữ lại số tiền anh đã mua hai khẩu súng này.
In questi casi, siamo costretti a detrarre le entrate corrispondenti dagli account dei publisher sui cui contenuti sono stati pubblicati gli annunci di tali inserzionisti.
Khi điều này xảy ra, chúng tôi phải khấu trừ doanh thu có liên quan từ nhà xuất bản có nội dung mà tại đó quảng cáo của các nhà quảng cáo đó xuất hiện.
Tieni presente che se l'account di un publisher vìola i Termini di servizio di Google, possiamo sospendere i pagamenti in qualsiasi momento (a decorrere da quando Google inizia la sua ricerca di potenziali violazioni), detrarre le entrate dall'account dello sviluppatore e/o rimborsare agli inserzionisti i clic ricevuti sulle applicazioni dello sviluppatore.
Lưu ý rằng nếu tài khoản của nhà xuất bản bị phát hiện vi phạm Điều khoản dịch vụ của Google, chúng tôi có thể giữ khoản thanh toán bất kỳ lúc nào (bắt đầu từ khi Google tiến hành điều tra các vi phạm có thể có), khấu trừ thu nhập từ tài khoản của nhà phát triển và/hoặc hoàn phí cho các nhấp chuột của nhà quảng cáo nhận được trên (các) ứng dụng của nhà xuất bản.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detrarre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.