devolución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devolución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devolución trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ devolución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự trả lại, trả lại, sự hoàn lại, về, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devolución

sự trả lại

(restitution)

trả lại

(return)

sự hoàn lại

(restitution)

về

(return)

trả

(return)

Xem thêm ví dụ

Si quieres recibir notificaciones de Google, especifica una URL de devolución de llamada HTTPS protegida con SSL v. 3 o TLS mediante un certificado válido de una autoridad de certificación principal.
Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn.
No puede suprimir o modificar los datos de devolución después de que se hayan subido a la cuenta de Analytics.
Bạn không thể xóa hoặc sửa đổi dữ liệu tiền hoàn lại sau khi đã tải lên tài khoản Analytics.
Las pensiones de jubilación y de invalidez, las devoluciones de impuestos, los reembolsos que efectúan las compañías de seguros y un sinfín de otros pagos semejantes dependen de ellas.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Si tienes alguna pregunta relacionada con los impuestos o quieres solicitar una devolución de impuestos aplicados a las ventas, debes ponerte en contacto directamente con el vendedor.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
Es responsabilidad exclusivamente suya validar la exactitud de los datos de devolución antes de enviarlos o de subirlos a Analytics.
Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xác thực tính chính xác của dữ liệu tiền hoàn lại trước khi gửi đến hoặc tải lên Analytics.
En la tercera temporada, la historia de Hydra, se explica que el grupo es una antigua orden religiosa dedicada a la devolución de su líder Inhumano expulsado, Hive, con la organización nazi son sólo su última encarnación.
Mùa ba mô tả lại lịch sử của Hydra, cho biết tổ chức này là một hội tôn giáo cổ đại đứng đầu là một Inhuman mang tên Hive còn tổ chức theo chủ nghĩa Quốc xã hiện nay là hóa thân gần nhất của nhóm này.
Si tienes alguna pregunta sobre las políticas de devolución o sustitución, consulta a tu proveedor de servicios o al vendedor de tu teléfono.
Nếu bạn có câu hỏi về chính sách trả hàng hoặc đổi hàng, hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà bán lẻ điện thoại của bạn.
No hay devoluciones.
Không được hoàn tiền đâu.
No puede combinar devoluciones completas con parciales en el mismo archivo de subida.
Bạn không thể kết hợp tiền hoàn lại toàn bộ và tiền hoàn lại một phần trong cùng một tệp tải lên.
Si crees que cumples los requisitos para solicitar una devolución de impuestos, selecciona el tipo de contenido que has comprado para obtener más información.
Nếu bạn cho rằng bạn đủ điều kiện được hoàn thuế, hãy chọn loại nội dung mà bạn đã mua để tìm hiểu thêm.
Deberá procesar las devoluciones y los reembolsos por su cuenta.
Bạn sẽ phải tự mình xử lý việc nhận lại hàng và hoàn tiền.
Entre los motivos posibles de la devolución del pago se incluyen:
Những lý do có thể khiến thanh toán của bạn bị trả lại bao gồm:
Garantizado, pero no se aceptan devoluciones
Tất cả bảo đảm không trả lại
Al acreedor se le prohibía entrar en casa de este y tomar en prenda alguna propiedad como garantía de la devolución.
Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ.
Tras el mito de la casa de Atreo (una de las dos principales dinastías heroicas junto con la casa de Lábdaco) está el problema de la devolución de poder y la forma de ascensión al trono.
Đằng sau huyền thoại về nhà Atreus (một trong hai Triều đại anh hùng chủ yếu cùng với nhà Labdacus) ẩn chứa vấn đề suy thoái quyền lực và cách thức kế thừa ngôi vị.
Deberías pedir la devolución de tu dinero.
Anh thực sự cần lấy lại tiền của mình đấy.
Consulta este artículo del Centro de Ayuda sobre devoluciones y reembolsos en Google Play para obtener más información sobre los reembolsos de las suscripciones.
Để biết thông tin về việc hoàn tiền cho gói đăng ký, hãy xem trả lại và hoàn tiền trên Google Play
En 1668, Inglaterra se alió con Suecia y con su anterior enemiga, Países Bajos, a fin de oponerse a Luis XIV en la Guerra de Devolución.
Năm 1668, Anh kết minh với Thụy Điển, và với kẻ cựu thù Hà Lan, cùng nhau chống lại Chiến tranh Ủy thác của Louis XIV.
Bueno, lo siento, no hay devoluciones.
Xin lỗi, tôi không nhận hàng trả lại, nên...
Los comerciantes también pueden ofrecer facilidades de "devolución"/"retiro" a los clientes, donde un cliente puede retirar dinero en efectivo junto con su compra.
Người bán hàng cũng có thể cung cấp các tiện ích rút tiền mặt cho khách hàng, và khách hàng có thể rút tiền mặt cùng với việc mua hàng của họ.
Aunque no ofrezca devoluciones o reembolsos, también debe especificar su política de forma explícita.
Ngay cả khi bạn không có chính sách này, hãy nêu rõ cho khách hàng biết.
Te lo dije, no se admiten devoluciones.
Tôi đã nói với anh, thứ này không thể hoàn trả được.
Le recomendamos que, por ejemplo, realice un seguimiento del tiempo de carga de los niveles de un juego o de la devolución de los resultados en las búsquedas.
Ví dụ: bạn có thể muốn theo dõi cấp độ trò chơi tải hoặc tìm kiếm trả lại kết quả nhanh như thế nào.
Los juegos de azar son simplemente un proceso por medio del cual se toma el dinero sin ofrecer una equitativa devolución de bienes o servicios a cambio.
Cờ bạc chỉ là một tiến trình để lấy tiền mà không đổi lại một cách công bằng hàng hóa hoặc dịch vụ gì cả.
Asegúrese de que los clientes puedan acceder fácilmente a la información pertinente durante la tramitación de la compra, así como encontrar sin dificultad la política de reembolsos y devoluciones, los métodos de pago disponibles, los términos y condiciones, y la información de contacto específica.
Bạn cần đảm bảo thông tin có liên quan có thể dễ dàng truy cập được trong suốt quá trình thanh toán và khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy thông tin về chính sách hoàn tiền và trả hàng, các phương thức thanh toán có thể sử dụng, điều khoản và điều kiện cũng như thông tin liên hệ chi tiết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devolución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.