devolver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devolver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devolver trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ devolver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mửa, nôn, phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devolver

mửa

verb

nôn

verb

phục hồi

verb

Cierto equilibrio me devolverá el sentido del humor.
Một chút quân bình... có thể phục hồi được đầu óc vui vẻ của tôi.

Xem thêm ví dụ

Luego te devolveré el Senado.
Rồi tôi sẽ trả lại Thượng viện cho anh.
Eso provee una manera simple, económica, y medible de devolver el agua a estos ecosistemas degradados al tiempo que les da a los granjeros una opción económica y a las empresas preocupadas por su huella hídrica una manera fácil de lidiar con ellos.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
¿Qué nos enseña el relato de Eutico sobre Dios?... Para empezar, que Jehová, nuestro Padre celestial, puede devolver la vida a los que han muerto, incluidos los niños.
Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ.
Asimismo, prometía devolver la Iglesia ortodoxa griega a la obediencia del Papa.
Thêm vào đó, ông hứa sẽ đưa Giáo hội Chính thống Hy Lạp thuộc quyền Giáo hoàng.
El acuerdo debe ponerse por escrito, y el prestatario ha de hacer cuanto pueda por devolver el dinero según los términos acordados.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Aquel que puede devolver la vida
Đấng phục hồi sự sống
Si entrego a Al Hattal, Katib me devolverá a mi hija.
Nếu tôi nộp Al-Hattal, Katib sẽ trả con gái lại cho tôi.
me vas a devolver lo que perdiste
Cậu phải đưa cho tôi tất cả số tiền cậu thua.
Me venció la desesperación, pues no veía cómo iba a devolver tanto dinero.
Tôi tuyệt vọng vì biết mình không có khả năng hoàn trả số tiền.
Cuando nos movemos, nuestras extremidades empujan hacia atrás en el agua, parte de las moléculas de agua se deslizan unas sobre otras en vez de devolver el empuje.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
¿La vas a devolver?
Còn chưa tính trảlại hả?
Tenía que devolver el dinero”.
Tôi phải cố gắng trả lại số tiền”.
Entonces se la devolveré.
Thì em sẽ trả lại.
El resultado de su estudio fue que la conciencia empezó a molestarle, así que decidió devolver a sus dueños lo que les había robado.
Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ.
Concentrémonos en cómo me van a devolver mi dinero.
Hãy tập trung xem làm cách nào các người sẽ hoàn trả lại được cho tôi.
Hubo que devolver las invitaciones dos veces.
À, thiệp mời đã được gửi trở về 2 lần.
Pero te lo devolveré en cuando pueda.
Nhưng tôi sẽ trả cho anh nhanh nhất có thể.
Es un caso sin resolver de 30 años... de la jurisdicción de algún otro... por lo cual se lo vas a devolver a ese condado... junto con esos huesos.
Đây là một vụ án treo 30 năm tuổi thuộc thẩm quyền của ai đó, đó là lý do cô phải trả lại nó cho hạt đó, cùng với đống xương kia.
Cuando una fila del archivo de subida solo contenga ga:transactionId, se devolverá el importe completo de la transacción, incluidos todos los productos, usando las cantidades de producto, los precios y los ingresos de los informes originales.
Khi một hàng trong tệp tải lên của bạn chỉ chứa ga:transactionId, toàn bộ giao dịch, bao gồm tất cả sản phẩm, sẽ được hoàn lại tiền bằng cách sử dụng số lượng sản phẩm, giá và doanh thu giao dịch được báo cáo ban đầu
Difiere de una roca o un río en un aspecto importante: tiene tendencia a devolver el golpe.
Một cỗ máy sống khác không giống một hòn đá hoặc một con sông ở một khía cạnh quan trọng: nó có khuynh hướng trả đòn.
Como resultado, la produccion, que tenia las entradas totalmente agotadas, cada persona de esa audiencia de 800 butacas, excepto diez, tomo la decision de no devolver las entradas.
Cuối cùng thì sản phẩm đã được bán ra hết, mỗi một cá nhân trong số 800 khán giả ngồi đây, ngoại trừ 10 người, đã quyết định giữ tiền.
Estos símbolos inspirados por Dios representan la provisión de Dios para devolver la perfección a la humanidad sobre la base del sacrificio de rescate de Jesús.
Cái hình ảnh được soi dẫn này tượng trưng sự ban cho của Đức Chúa Trời giúp nhân loại được trở lại sự hoàn toàn trên căn bản sự hy sinh chuộc tội của Giê-su.
En el Cilindro de Ciro se expresa la política de este rey persa de devolver a los cautivos a su país de origen
Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương
Solo la victoria completa me devolverá su favor.
Chỉ có thắng lợi toàn diện mới giúp tôi lấy lại hình ảnh trong mắt ông ta.
El dinero permite que yo viva mejor y a ti te devolverá las ovejas en poco tiempo.
"""Tiền này sẽ cho phép ta được sống thoải mái hơn và chẳng bao lâu nữa cậu lại có một bầy cừu."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devolver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.