develar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ develar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ develar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ develar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vạch trần, tiết lộ, làm sáng tỏ, phát giác, để lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ develar

vạch trần

(to disclose)

tiết lộ

(disclose)

làm sáng tỏ

(unravel)

phát giác

(reveal)

để lộ

(unfold)

Xem thêm ví dụ

Requerirá varias horas para develar sus secretos
Chắc sẽ mất khá nhiều thời gian để giải quyết nó
Más bien, esa palabra griega significa “develar”, quitar el velo.
Thay vì thế, chữ “apocalypse” trong tiếng Hy-lạp có nghĩa “vén màn” hay “tiết lộ”.
Estoy aquí para develar nuestro último esfuerzo, el más exitoso hasta la fecha que todavía es un trabajo en curso.
Và tôi ở đây để công bố nỗ lực sau cùng và thành công nhất của chúng tôi cho đến hôm nay, dù vẫn còn nhiều việc đang được tiến hành.
Es una maravillosa manera de ver al mundo e intentar develar los misterios de la antigüedad
Đó là một cách tuyệt vời để nhìn vào thế giới và theo đuổi những bí mật cổ xưa.
Quiero llegar hasta el fondo de ellos porque sé que son importantes y para develar para todos el código.
Tôi muốn đi sâu vào những điều này Tôi biết điều này là quan trọng và cố phơi bày nó ra cho mọi người được thấy.
Requerirá varias horas para develar sus secretos...
Chắc sẽ mất khá nhiều thời gian để giải quyết nó
El unico camino para develar el secreto de esta carta es...
Cách duy nhất để biết bí mật của bức thư này...
Y fue a través del crowd- sourcing, fue a través de la amabilidad que los extraños me manifestaron que pude develar partes de mi pasado que me inquietaban.
Và nhờ vào đám đông nhờ vào lòng tốt của những người xa lạ mà tôi có thể thổ lộ một phần quá khứ cứ mãi ám ảnh tôi.
De no haber pensado que era inapropiado develar mis asuntos privados su carácter habría quedado expuesto.
Nếu tôi chịu hạ mình vạch trần sự việc, thì nhân cách anh ta đã bị phô bày.
Trata de no develar mucho.
Đừng nhún nhường quá là được.
Y fue a través del crowd-sourcing, fue a través de la amabilidad que los extraños me manifestaron que pude develar partes de mi pasado que me inquietaban.
Và nhờ vào đám đông nhờ vào lòng tốt của những người xa lạ mà tôi có thể thổ lộ một phần quá khứ cứ mãi ám ảnh tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ develar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.