di solito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ di solito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di solito trong Tiếng Ý.

Từ di solito trong Tiếng Ý có nghĩa là thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ di solito

thường thường

adverb

Nel senso in cui è usato nelle Scritture, di solito significa un sacro patto o promessa.
Như được dùng trong thánh thư, thường thường là một giao ước hay lời hứa thiêng liêng.

Xem thêm ví dụ

È importante ricordare che di solito le rivelazioni non pervengono in maniera spettacolare.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Di solito non sono confuso quando mi dici cose come queste.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
Di solito quanto tempo passa prima che ci perdoniamo?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
Lip di solito mi copre le spalle in queste liti.
Lip thường đứng sau hỗ trợ tớ trong cuộc chiến đó.
Pertanto cessare di compiere un’attività peccaminosa comporta di solito sofferenze.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Queste adunanze si tengono di solito in case private o in altri luoghi adatti.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Se veniamo biasimati, di solito quando è “un tempo per tacere”?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
Di solito i fratelli gli provvedevano il necessario.
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
Di solito l'avrei fatto.
Đó là việc tớ thường làm.
Gli scienziati di solito pubblicano risultati, e non era questa la situazione.
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
E quelli che lo fanno di solito offrono soldi e gioielli in cambio dei miei favori.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
Un poliziotto di solito sa cosa succede al suo partner...
Một người cảnh sát thường biết có chuyện gì xảy ra với cộng sự của họ.
(Risate) (Applausi) È un'esperienza più grande di quella che un umano può avere di solito.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
Quando pensiamo alle idee in questo modo, pensiamo di solito alla tecnologia.
Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ
Di solito ci vogliono due anni e mezzo per giudicare un non residente.
Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa
Di solito cosi'che la donna possa tornare a fare qualunque cosa stesse facendo prima.
Thường là để người phụ nữ có thể trở lại tiếp tục làm những thứ cô ta thà làm còn hơn.
Perciò si meravigliano vedendoci bussare alla loro porta e di solito ci ascoltano.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
Di solito dopo la scuola stavo in compagnia di alcuni pionieri e uscivo in servizio con loro.
Sau khi tan học, tôi thường đi thánh chức với một số anh chị tiên phong.
Come di solito, quella domenica io ero via.
Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật.
(Un altro modo per indicarne la concentrazione è l’ematocrito, il cui valore di solito è del 45%).
(Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm).
La porzione doppia di eredità, che di solito spettava al primogenito, fu data a Giuseppe, l’undicesimo figlio.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
È questo che si intende di solito quando si parla di codice genetico.
Đây là cái mà chúng ta vẫn luôn nói về -- mã di truyền -- đây là cái chúng ta đang thảo luận.
Di solito significa: " Non ti ascolto affatto. "
thường thì nó có nghĩa là tôi đang lờ đi.
Di solito, però, la cosa più amorevole da fare è parlare col presunto colpevole.
Tuy nhiên, thường thường hành động yêu thương nhất là đi đến người làm quấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di solito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.