solito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solito trong Tiếng Ý.

Từ solito trong Tiếng Ý có các nghĩa là thói quen, bình thường, thông thường, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solito

thói quen

adjective

Stando alla sua solita routine, stimo le rimangano due minuti.
Theo thói quen của bà ấy, tôi ước chừng bà ấy còn 2 phút nữa.

bình thường

adjective

Di solito un topo non si avvicina alle persone.
Một con chuột tìm đến chỗ có người là chuyện không bình thường.

thông thường

adjective

Abbiamo usato tutti i soliti protocolli di ricerca.
Chúng tôi đã dùng tất cả các phương tiện tìm kiếm thông thường.

thường

adjective

Mi sono alzato presto come al solito.
Tôi dậy sớm như thường lệ.

Xem thêm ví dụ

Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
E sebbene la densità mammaria di solito diminuisca con l'età, circa un terzo delle donne la mantiene per anni dopo la menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Di solito quanto tempo passa prima che ci perdoniamo?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
In genere penso che il libro di solito è meglio, ma, detto questo, il fatto è che Bollywood ora sta portando un certo tipo di Indianità e di cultura Indiana in tutto il mondo, non solo nella diaspora Indiana in Gran Bretagna e USA, ma sugli schermi di Arabi e Africani, di Senegalesi e Siriani.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Pertanto cessare di compiere un’attività peccaminosa comporta di solito sofferenze.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Di solito i bambini pensano in modo concreto, e per loro una cosa o è bianca o è nera.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
Le funzioni esecutive e legislative sono svolte da uno stesso organo collegiale, di solito composto da tre o più persone, elette da tutta la città.
Mô hình này kết hợp các chức năng lập pháp và hành pháp vào một nhóm các viên chức, thường là ba người hoặc hơn, được cử tri toàn thành phố tuyển chọn qua bầu cử.
Queste adunanze si tengono di solito in case private o in altri luoghi adatti.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
Aveva lavorato più tardi del solito per cercare di pagare una multa ricevuta per adescamento.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
Sempre il solito:
Chắc vẫn như mọi khi chứ gì.
Se veniamo biasimati, di solito quando è “un tempo per tacere”?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Di solito l’elmo era fatto di metallo, foderato all’interno di feltro o di cuoio, e assicurava che la maggior parte dei colpi diretti alla testa venissero deviati recando poco danno.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Di solito i fratelli gli provvedevano il necessario.
Thường các anh em cung cấp những thứ ông cần dùng.
Nei momenti di paura, ad esempio, una della cose che Sergio era solito dire era: la paura è una cattiva consigliera.
Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.
Allora il sorvegliante viaggiante dice loro che c’è un’altra menzogna di Satana che di solito non è riconosciuta come tale.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
Da un lato se guardate la scienza , è un approccio molto razionale a ciò che ci circonda, d'altra parte l'arte di solito è un approccio emotivo a ciò che ci circonda.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
8 Secondo gli storici alcuni dei più eminenti capi religiosi erano soliti trattenersi nell’area del tempio dopo le feste e insegnare presso uno dei porticati.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
(Risate) (Applausi) È un'esperienza più grande di quella che un umano può avere di solito.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
Di solito ci vogliono due anni e mezzo per giudicare un non residente.
Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa
Sapevate che durante il Rinascimento... le donne erano solite versare del veleno nei propri occhi?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Thomas Gilovich e il suo team alla Cornell ha studiato queste differenze e ha scoperto che la frustrazione provata dall'argento, paragonata al bronzo, che di solito è già felice di non essere arrivato quarto e non aver ricevuto una medaglia, dà ai vincitori dell'argento la concentrazione per la prossima gara.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Perciò si meravigliano vedendoci bussare alla loro porta e di solito ci ascoltano.
Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe.
Come di solito, quella domenica io ero via.
Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật.
“Di solito mi so trattenere, ma ogni tanto dico qualcosa che non va e subito dopo vorrei sprofondare!” — Chase
Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.