dialysis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dialysis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialysis trong Tiếng Anh.

Từ dialysis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thẩm tách, lọc máu, söï thaåm taùch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dialysis

sự thẩm tách

noun

lọc máu

noun

I see dialysis centers popping up like Starbucks.
Tôi thấy các trung tâm lọc máu mọc lên nhiều như Starbucks.

söï thaåm taùch

noun

Xem thêm ví dụ

Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
I'm on dialysis.
Tôi đang chạy thận
And even skin infection, which we originally thought wasn't that big a problem, mild skin infections naught to five give you a greatly increased chance of renal failure, needing dialysis at age 40.
Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40.
For much of that time, the dialysis consumed five evenings a week for four hours each treatment so that he could serve in his calling during the day and accept conference assignments on the weekends.
Trong phần lớn thời gian đó, anh đã phải lọc máu năm buổi tối mỗi tuần, bốn giờ mỗi lần để anh có thể phục vụ trong chức vụ kêu gọi của anh vào ban ngày và làm tròn các chỉ định để tham dự các buổi đại hội vào cuối tuần.
The cost of dialysis solution in the developing world is about US$6.77–7.30 per two-liter bag or about $12,000 per year.
Chi phí của giải pháp lọc máu ở các nước đang phát triển là khoảng 6,77 đến 7,30 USD / túi 2 lít hoặc khoảng 12.000 USD mỗi năm.
About 3% and 9% of the dose of moxifloxacin, as well as about 2% and 4.5% of its glucuronide metabolite are removed by continuous ambulatory peritoneal dialysis and hemodialysis, respectively."
Khoảng 3% đến 9% liều moxifloxacin, cũng như khoảng 2% đến 4.5% chất chuyển hóa glucuronide được loại bỏ lọc máu và lọc màng bụng cấp cứu liên tục."
My aunt is on dialysis.
Dì tôi cũng chạy thận
For more than 12 years of his service as a General Authority, Bruce was on dialysis to clean his blood.
Trong hơn 12 năm phục vụ với tư cách là Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Bruce đã phải lọc máu để làm sạch máu của anh.
So they put her on dialysis, and then she got an infection.
Họ đưa bà đi thẩm tách, rồi bà bị nhiễm trùng.
No, I was disturbed because I had finally realized that I was the dialysis for a country that needed a kidney transplant.
Không, tôi thấy bối rối, vì cuối cùng tôi đã nhận ra tôi như một chiếc máy lọc cho một đất nước cần gạn bỏ những hạt sạn bên trong nó.
I was facing basically a lifetime of dialysis, and I don't even like to think about what my life would be like if I was on that.
Tôi sẽ phải đi lọc máu thường xuyên suốt phần đời còn lại, và tôi thậm chí chẳng muốn nghĩ đến việc cuộc đời mình sẽ như thế nào nếu mình lâm vào tình cảnh đó.
I'm in dialysis, Lucy is in ER, and Mary is upstairs with the kids.
Tôi vẫn đang cố gắng tìm ra phương thức chữa trị hiệu quả nhất.
I'm doubling the meds and starting him on dialysis.
Tôi sẽ tăng gấp đôi liều và cho nó chạy thận.
Many will allow the use of (non-blood-prime) heart-lung, dialysis, or similar equipment if the extracorporeal circulation is uninterrupted.
Nhiều người sẽ chấp nhận dùng máy tim-phổi (không phết bằng máu), thẩm tích, hoặc dụng cụ tương tự nếu sự tuần hoàn ngoài thân không bị gián đoạn.
In healthcare, this procedure is performed by medical laboratory scientists, medical practitioners, some EMTs, paramedics, phlebotomists, dialysis technicians, and other nursing staff.
Trong chăm sóc sức khỏe, quy trình này được thực hiện bởi nhà khoa học phòng thí nghiệm y tế, bác sĩ y khoa, một số EMTs, paramedics, phlebotomist, lọc máu kỹ thuật viên, và nhân viên điều dưỡng khác.
In the United States peritoneal dialysis costs the government about $53,400 per person per year.
Trong thẩm tách màng bụng Hoa Kỳ, chi phí cho chính phủ là 53.400 USD / người / năm.
Cameron's got him on dialysis, and he's stable for the moment.
Cameron đã cho chạy thận, bây giờ thì tạm ổn định rồi.
Got him on dialysis?
Cho đi chạy thận chưa?
Do you want to do dialysis in a clinic or at home?
Bạn muốn chạy thận nhân tạo tại phòng khám hay tại nhà?
A week of temporary dialysis, your kidneys will be okay.
Một tuần chạy thận thì thận của cô sẽ ổn thôi.
I see dialysis centers popping up like Starbucks.
Tôi thấy các trung tâm lọc máu mọc lên nhiều như Starbucks.
However, many Witnesses permit the use of dialysis and heart-lung equipment (non-blood-prime) as well as intraoperative salvage where the extracorporeal circulation is uninterrupted; the physician should consult with the individual patient as to what his conscience dictates.2
Tuy nhiên, nhiều Nhân Chứng cho phép dùng thẩm tích và máy tim-phổi (không phết bằng máu) cũng như thu hồi máu trong khi mổ nếu sự tuần hoàn ngoài thân không bị gián đoạn; bác sĩ cần thảo luận với mỗi bệnh nhân để xem lương tâm họ cho phép điều gì.2
It may be academic, I just started him on dialysis.
Có lẽ là không thực tế. Tôi vừa cho cậu ta chạy thận.
“My children can still go to school while I am hospitalized for kidney dialysis.”
“Con tôi vẫn được đi học còn tôi thì được hỗ trợ chạy thận nhân tạo hàng năm.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialysis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.