diaspora trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diaspora trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diaspora trong Tiếng Anh.

Từ diaspora trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng đồng, Diaspora, diaspora. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diaspora

cộng đồng

noun (dispersion of a group of people)

diaspora saving and diaspora giving.
cộng đồng hải ngoại tiết kiệm và cho đi.

Diaspora

noun (dispersion of ethnic communities)

diaspora

noun

Xem thêm ví dụ

I usually tend to think that the book is usually better, but, having said that, the fact is that Bollywood is now taking a certain aspect of Indian- ness and Indian culture around the globe, not just in the Indian diaspora in the U. S. and the U. K., but to the screens of Arabs and Africans, of Senegalese and Syrians.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora.
Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora.
You can also do the same for mobilizing diaspora giving.
Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại.
The country has had a broad cultural influence worldwide, also because numerous Italians emigrated to other places during the Italian diaspora.
Quốc gia này có ảnh hưởng văn hoá rộng rãi trên thế giới, cũng một phần là do có nhiều người Ý xuất cư sang các quốc gia khác trong làn sóng di dân.
We were able to mobilize Ghanaians in the Diaspora to instigate change in Ghana and bring about democracy in Ghana.
Chúng ta đã có thể vận động người Ghana ở Diaspora tạo ra thay đổi ở Ghana và mang dân chủ tới đây.
Pham Hong Son, 40, is a physician who writes articles and open letters that are circulated by hand in Vietnam and posted on websites of the Vietnamese diaspora.
Phạm Hồng Sơn, 40 tuổi, là một bác sĩ đã viết nhiều bài và thư ngỏ được truyền tay tại Việt Nam và được đăng tải trên nhiều báo điện tử của người Việt hải ngoại.
How many Jews were in the Diaspora in the first century?
Có bao nhiêu người Do Thái sống trong các cộng đồng Do Thái vào thế kỷ thứ nhất?
Its creation met the support of both local republicans in partitioned Poland, and the large Polish diaspora in France, who openly supported Napoleon as the only man capable of restoring Polish sovereignty after the Partitions of Poland of late 18th century.
Việc kiến quốc nhận được sự ủng hộ của cả phe cộng hòa địa phương tại nước Ba Lan bị chia cắt và cộng đồng lớn người Ba Lan ở Pháp, họ ra sức công khai ủng hộ Napoléon như là nhân vật duy nhất có khả năng khôi phục lại chủ quyền quốc gia sau khi đất nước Ba Lan bị phân chia vào cuối thế kỷ 18.
It is also spoken in Croatia, especially in Istria, Rijeka and Zagreb (11,800-13,100), in southwestern Hungary (3-5,000), in Serbia (5,000), and by the Slovene diaspora throughout Europe and the rest of the world (around 300,000), particularly in the United States (most notably Ohio, home to an estimated 3,400 speakers), Canada, Argentina, Australia and South Africa.
Nó cũng hiện diện tại Croatia (Istria, Rijeka và Zagreb, với 11.800-13.100 người nói), tại tây nam Hungary (3.000-5.000), tại Serbia (5.000), và tại các cộng đồng người nhập cư gốc Slovene trên thế giới (300.000 người), điển hình như ở Hoa Kỳ (3.400 người tại Ohio), Canada, Argentina, Úc và Nam Phi.
Regarding this, scholar John Barclay observes: “There is good evidence that the collection of this money, supplemented by extra donations from the wealthy, was scrupulously undertaken by Diaspora communities.”
Về sự kiện này, học giả John Barclay nhận xét: “Có đủ bằng chứng cho thấy là các cộng đồng Do Thái hải ngoại thận trọng đảm nhận việc thu tiền này, số tiền được tăng lên nhờ sự đóng góp thêm của những người giàu”.
In 2009, Sudan started a new Southern Sudanese census ahead of the 2011 independence referendum, which is said to also include the Southern Sudanese diaspora.
Năm 2009 Sudan bắt đầu tiến hành một cuộc điều tra mới để phục vụ cho Trưng cầu dân ý miền Nam Sudan năm 2011, và được nói là cũng bao gồm người Nam Sudan lưu vong.
The Armenian Genocide has since been commemorated annually on the same day, which has become a national holiday in Armenia and the Nagorno-Karabakh Republic and is observed by the Armenian diaspora around the world.
Cuộc diệt chủng ở Armenia đã được kỷ niệm hàng năm cùng ngày, và đã trở thành kỳ nghỉ quốc gia ở Armenia và Cộng hòa Nagorno-Karabakh và được cộng đồng người Armenia trên khắp thế giới quan sát thấy.
The Diaspora communities had many links with their homeland.
Các cộng đồng người Do Thái ở hải ngoại giữ nhiều liên lạc với quê nhà.
The Kyrgyz invasion destroyed the Uyghur Empire, causing a diaspora of Uyghur people across Central Asia.
Quân Kyrgyz xâm lược và phá hủy đế chế của người Uyghur, dẫn đến việc người Uyghur phải sống lưu vong khắp Trung Á.
The Armenian Diaspora raised money and donated supplies to Armenia.
Cộng đồng Armenia hải ngoại quyên góp tiền bạc và gửi đồ tiếp tế về cho Armenia.
She has lectured on Black women’s writings and experience, Black Left Feminism, and African Diaspora issues at major colleges and universities in Brazil, Europe, Africa, the Caribbean, Australia, India, and China.
Bà đã thuyết giảng về các tác phẩm và kinh nghiệm của phụ nữ da đen, các vấn đề nữ quyền da đen và các vấn đề người di cư châu Phi tại các trường cao đẳng và đại học lớn ở Brazil, Châu Âu, Châu Phi, Caribbean, Úc, Ấn Độ và Trung Quốc.
(Romans 1:15; 15:24, 28) But what about the large Diaspora communities in the East?
(Rô-ma 1:15; 15:24, 28) Nhưng còn những cộng đồng lớn ở miền đông thì sao?
There were also smaller-scale operations involving ethnic cleansing of diaspora minorities during and after World War II, in which tens of thousands of Crimean Bulgarians, Greeks, Iranians, Khemshils, Kurds, and Meskhetian Turks were deported from the Black Sea and Transcaucasian border regions.
Cũng có những chương trình nhỏ hơn dính líu đến việc thanh lọc chủng tộc của những nhóm thiểu số trong suốt và sau thế chiến thứ Hai, trong đó hàng chục ngàn người thuộc giống dân Bulgaria ở bán đảo Krim, Hy Lạp, Iran, Khemshil, Kurd, và Meskhetia Turk ở Biển Đen và các vùng ranh giới liên Kavkaz.
The KLA received large funds from Albanian diaspora organizations.
KLA nhận được số tiền lớn từ các tổ chức cộng đồng người Albania.
(Acts 16:22, 23) One writer suggests that Saul during this period was “witnessing about Christ within the synagogues of the Diaspora in such a manner as to bring about persecution from both the religious and the civil authorities.”
(Công-vụ 16:22, 23) Một tác giả cho rằng trong thời gian này Sau-lơ “đã làm chứng về Đấng Christ trong các nhà hội của cộng đồng Do Tháihải ngoại cách nào đó mà khiến cả các nhà lãnh đạo tôn giáo lẫn chính quyền bắt bớ”.
The dispersion of native Iraqis to other countries is known as the Iraqi diaspora.
Sự di tản của người Iraq bản địa đến các quốc gia khác được gọi là diaspora Iraq.
There remains a large diaspora of Crimean Tatars in Turkey and Uzbekistan.
Vẫn còn những cộng đồng người Krym ở Thổ Nhĩ Kỳ và Uzbekistan.
The Bible of the Diaspora Jews was a Greek translation of the Hebrew Scriptures known as the Septuagint.
Kinh Thánh của cộng đồng Do Thái ở hải ngoại là bản tiếng Hy Lạp của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được gọi là bản Septuagint.
Naomi is credited with being among the forerunners of Cameroonian pop music, particularly in the diaspora.
Naomi được ghi nhận là một trong những người đi đầu của âm nhạc pop Cameroon, đặc biệt là trong cộng đồng người di cư.
Beit Hatfutsot ("The Diaspora House"), on the campus of Tel Aviv University, is an interactive museum devoted to the history of Jewish communities around the world.
Beth Hatefutsoth (bảo tàng tha hương) trong khuôn viên Đại học Tel Aviv là một bảo tàng tương tác dành cho lịch sử của các cộng đồng Do Thái khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diaspora trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.