diarrhea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diarrhea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diarrhea trong Tiếng Anh.

Từ diarrhea trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu chảy, như diarrhoea, bệnh tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diarrhea

tiêu chảy

noun (medical condition)

The other one had a lot of diarrhea.
Bệnh nhân kia bị tiêu chảy rất nhiều.

như diarrhoea

noun

bệnh tiêu chảy

noun

One of the world’s worst killers is diarrhea.
Một trong những bệnh giết nhiều người nhất trên thế giới là bệnh tiêu chảy.

Tiêu chảy

noun (Human disease)

Runny nose and stomach symptoms—such as nausea, vomiting, and diarrhea—are more common in children than in adults.
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.

Xem thêm ví dụ

Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
* Escherichia coli ( E coli ) : Causes moderate to severe illness that begins as large amounts of watery diarrhea , which then turns into bloody diarrhea .
* Trực khuẩn E.coli ( E coli ) : Loại trực khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) từ mức độ trung bình đến nặng , đầu tiên là tiêu chảy nước dữ dội , sau đó chuyển qua tiêu chảy ra máu .
They are usually much smaller and lighter than average and they suffer from severe diarrhea and dehydration.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever .
* Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ .
There are other conditions which involve some but not all of the symptoms of diarrhea, and so the formal medical definition of diarrhea involves defecation of more than 200 grams per day (though formal weighing of stools to determine a diagnosis is never actually carried out).
Cũng có những tình trạng khác liên quan đến một số nhưng không phải tất cả các triệu chứng của tiêu chảy, do vậy, định nghĩa y khoa chính thức của tiêu chảy là liên quan đến đại tiện hơn 200 gram mỗi ngày (mặc dù trọng lượng phân chính xác để chẩn đoán không bao giờ thực sự thực hiện).
Clostridium difficile diarrhea may also occur.
Tiêu chảy Clostridium difficile cũng có thể xảy ra.
The doctor may order a stool test , in which a stool sample will be examined in the laboratory to see which specific germ is causing the diarrhea ( bacteria , virus , or parasite ) .
Bác sĩ có thể yêu cầu làm xét nghiệm phân , trong đó người ta sẽ lấy một mẫu phân kiểm tra trong phòng thí nghiệm để xem loại vi trùng cụ thể nào gây ra tiêu chảy ( vi khuẩn , vi rút , hay là động vật ký sinh ) .
The primary concern when treating a diarrhea is the replacement of fluids and electrolytes ( salts and minerals ) lost from the body from diarrhea , vomiting , and fever .
Điều quan tâm chủ yếu khi điều trị tiêu chảy là thay nước và chất điện phân ( muối và các khoáng chất ) bị mất khỏi cơ thể do tiêu chảy , ói mửa , và sốt .
Oh, no, it gives me diarrhea.
Bố sẽ bị tiêu chảy đấy
If you ingest high levels of harmful organisms, the ENS protects the body by triggering powerful contractions that expel most of the toxic matter through vomiting or diarrhea.
Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.
Diarrhea.
Tiêu chảy cấp rất tệ.
One lesson is about diarrhea .
Một bài học về bệnh tiêu chảy .
A rash may become evident on the hands , feet , mouth , tongue , inside of the cheeks , and occasionally the buttocks ( but generally , the rash on the buttocks will be caused by the diarrhea . )
Chứng phát ban có thể nhìn thấy dấu hiệu ở bàn tay , bàn chân , miệng , lưỡi , bên trong má và đôi khi cũng xuất hiện ở mông ( nhưng thường thì ban nổi ở mông là do bệnh tiêu chảy gây ra . )
Minister Trieu also highlighted the medical sector 's success in preventing and controlling many fatal diseases and epidemics such as acute diarrhea , malaria , the severe acute respiratory syndrome ( SARS ) and Influenza A ( H5N1 ) .
Bộ trưởng Triệu cũng nhấn mạnh thành công của ngành y tế trong việc phòng chống và khống chế nhiều căn bệnh và dịch bệnh chết người như chứng tiêu chảy cấp , sốt rét , hội chứng viêm đường hô hấp cấp ( SARS ) và cúm A ( H5N1 ) .
Diarrhea
Tiêu chảy
Although it 's almost impossible to prevent kids from ever getting infections that cause diarrhea , here are some things to help lessen the likelihood :
Mặc dù chuyện ngăn ngừa các bệnh lây nhiễm gây tiêu chảy ở trẻ là điều hầu như không thể nhưng dưới đây là một số việc có thể giúp giảm bớt khả năng nhiễm bệnh :
Symptoms of leptospirosis include high fever , severe headache , chills , muscle aches , and vomiting , and may include jaundice ( yellow skin and eyes ) , red eyes , abdominal pain , diarrhea , or a rash .
Triệu chứng của bệnh leptospirosis bao gồm sốt cao , nhức đầu nặng , ớn lạnh , đau cơ và nôn mửa , có thể kèm vàng da ( da và mắt màu vàng ) , mắt đỏ , đau bụng , tiêu chảy hoặc phát ban .
A lot of diarrhea.
Tiêu chảy khá nhiều.
The United Nations anticipates as many as 200,000 people will show symptoms of cholera in Haiti , ranging from mild cases of diarrhea to the most severe dehydration .
Liên Hiệp Quốc dự báo có khoảng 200.000 người mắc bệnh dịch tả ở Haiti , bao gồm tất cả các ca tiêu chảy nhẹ đến tình trạng mất nước nghiêm trọng nhất .
* Giardia ( beaver fever ) : Causes mild illness with watery diarrhea often lasting one to two weeks .
* Trùng roi đơn bào ký sinh trong ruột non ( sốt hải ly ) : Loại ký sinh trùng này gây bệnh nhẹ gồm tiêu chảy nước thường kéo dài từ một đến hai tuần .
E. coli HO-157 causes bloody diarrhea and leads to Hemolytic-uremic Syndrome.
Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê.
* Cryptosporidium parasite : Found especially in drinking and recreational water , this parasite often is the culprit behind diarrhea epidemics in child-care centers and other public places .
* Ký sinh trùng Cryptosporidium : Loại ký sinh trùng này được thấy nhiều nhất trong nước uống và vùng sông nước du lịch , đây cũng thường là nguyên nhân tiềm ẩn của dịch tiêu chảy ở các trung tâm chăm sóc trẻ và những khu vực công cộng khác .
Antibiotics or antiviral medications are not prescribed for cases of diarrhea caused by bacteria and viruses because most kids recover on their own .
Bác sĩ thường không kê toa sử dụng thuốc kháng sinh và thuốc kháng vi rút đối với các trường hợp tiêu chảy do vi khuẩn và vi - rút gây ra bởi hầu hết trẻ nhỏ đều có thể tự hồi phục được .
Babies , Toddlers , and Diarrhea
Trẻ nhỏ , trẻ chập chững biết đi và chứng bệnh tiêu chảy
Of course , you may want to give a child smaller portions of food until the diarrhea ends .
Tất nhiên là bạn cũng có thể cần phải cho con ăn ít hơn cho đến khi nào hết tiêu chảy .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diarrhea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.