dice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dice trong Tiếng Anh.
Từ dice trong Tiếng Anh có các nghĩa là súc sắc, kẻ ô vuông, số nhiều của die. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dice
súc sắcnoun And then we had a snakes and ladders game, where you throw dice. Và chúng tôi có trò chơi tung súc sắc với con rắn và cái thang. |
kẻ ô vuôngverb |
số nhiều của dieverb |
Xem thêm ví dụ
In one puranic story, it is stated that once Shiva and Parvati were playing a game of dice. Bên cạnh đó, có một câu chuyện thần thoại kể rằng Shiva và Parvathi đã chơi một trò chơi may rủi. |
Games with dice, for example, like backgammon, are stochastic. Những trò chơi xúc sắc, chẳng hạn như backgammon, thì có tính ngẫu nhiên. |
Examples of the first kind include tossing dice or spinning a roulette wheel; an example of the second kind is radioactive decay. Ví dụ của loại trước là việc thả một con súc sắc hay quay một bánh xe roulette; ví dụ của loại sau là sự phân rã hạt nhân. |
The game of dice and bones. Lúc chơi xúc xắc ăn tiền ấy. |
Roll the dice Cuộn hay xắc Comment |
Neither of them seemed harmless when they were dicing up Marco. Vì cả 2 người họ đều vô hại lúc đang xử thằng Marco. |
Casinos for this reason retire dice often, but at Duke, subjects continued to try for the same effect on the same dice over long experimental runs. Các sòng bạc thường loại bỏ xúc xắc thường xuyên vì lí do này, nhưng tại đại học Duke, các chủ thể tiếp tục thử cùng hiệu ứng trên cùng xúc xắc trong suốt thời gian dài thí nghiệm. |
Pyrrhus, king of Epirus, Macedonia's western neighbour, was a general of mercurial ability, widely renowned for his bravery, but he did not apply his talents sensibly and often snatched after vain hopes, so that Antigonus used to compare him to a dice player, who had excellent throws, but did not know how to use them. Pyrros, vua của xứ Ipiros, láng giềng phía tây của Macedonia, là một vị tướng lanh lợi tài giỏi, nổi tiếng vì sự dũng cảm của mình nhưng lại không biết nắm bắt được cơ hội, khiến nó trở nên vô ích, vì vậy Antigonos đã so sánh Pyrros như là một kẻ chuyên chơi súc sắc, người đã ném một cách xuất sắc, nhưng không biết làm thế nào để sử dụng chúng. |
There may be a side dish of liver (usually beef), goat meat (hilib ari), diced beef cooked in a bed of soup (suqaar), or jerky (oodkac or muqmad), which consists of small dried pieces of beef, goat or camel meat, boiled in ghee. Có thể có thêm một món ăn phụ từ gan (thường là gan bò), thịt dê (hilib ari), bò lúc lắc nấu trong một nồi súp (suqaar), hoặc thịt bò khô (oodkac hoặc muqmad), trong đó bao gồm miếng khô nhỏ thịt bò, dê hoặc thịt lạc đà, luộc trong ghee. |
How We Came To Live Here uses Fudge dice for resolution - pools of dice with positive, null, or negative results. Từ này phiên âm kiểu pinyin là lì shì, có ba nghĩa như sau: Số lời thu được do mua bán mà ra; Tốt lành, có lợi. |
Behind the saloon rolling dice. Khi dổ xí ngầu trong quán rượu. |
This letter was so important, that it made them abandon their cards and their dice on the drum-head. Bức thư này rất quan trọng đến nỗi nó làm cho họ bỏ mặc cả những lá bài và quân xúc xắc trên mặt trống. |
In February 2009, days after Robot Entertainment was announced, Goodman presented his old friend, Bruce Shelley with the AIAS Hall of Fame Award at the 2009 DICE Summit in Las Vegas. Tháng 2 năm 2009, vài ngày sau khi Robot Entertainment được công bố, Goodman giới thiệu người bạn cũ của mình là Bruce Shelley với giải thưởng AIAS Hall Fame Award tại Hội nghị thượng đỉnh DICE 2009 ở Las Vegas. |
The Ticket to Ride Dice Expansion, compatible with any map (although the 9-train route in Nordic Countries and Rails & Sails The Great Lakes, and the 10-train route in United Kingdom are not claimable with this expansion), was released in 2008. The Ticket to Ride Dice Expansion, tương thích với bản đồ bất kỳ (mặc dù đường gồm 9 tàu ở các nước Bắc Âu không thể chiếm được với bản mở rộng), được phát hành vào năm 2008. |
And then we had a snakes and ladders game, where you throw dice. Và chúng tôi có trò chơi tung súc sắc với con rắn và cái thang. |
A domino set is a generic gaming device, similar to playing cards or dice, in that a variety of games can be played with a set. Một bộ domino là một thiết bị chơi trò chơi chung, tương tự như chơi bài hoặc xúc xắc, trong đó một loạt các trò chơi có thể được chơi với cùng một bộ domino. |
Put the dice in your mouth. Bỏ xí ngầu vào miệng. |
Seems he not only plays dice, but he throws them where we can't find them. Không những không chơi xúc xắc, mà còn ném chúng tới nơi mà chúng ta không thể tìm thấy. |
Launch Operation Slice and Dice. Bắt đầu quá trình, " Chia và Cắt " |
We will see, my dear monsieur, if you can handle a sword as skillfully as you can a dice box.’ Rồi chúng ta sẽ thấy mà, ông bạn thân mến, ông chơi gươm cũng khéo như chơi hộp xúc xắc đấy chứ? |
Da, sliced and diced. Đúng, bị xẻ làm nhiều mảnh lẫn lộn. |
I will slice and dice you like spicy sushi roll! Tôi sẽ cắt và thái cậu như một cuộn sushi cay. |
Roll the dice. Tung xúc xắc nào. |
Now if I were to tell you that when I rolled the dice, one of the pieces would be taken away, what would that mean?” Bây giờ nếu bố bảo, khi bố gieo xúc-xắc xong sẽ có một quân cờ bị lấy đi, thì điều đó nghĩa là gì?” |
In the meantime, some of us have to slice and dice. Trong khi đó, có người phải làm đồ tể đây này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.