dichiarazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dichiarazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dichiarazione trong Tiếng Ý.
Từ dichiarazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản kê khai, bản tuyên ngôn, sự bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dichiarazione
bản kê khainoun |
bản tuyên ngônnoun Una dichiarazione fatta tempo fa riguardo a ciò che crediamo in merito alla libertà di religione, recita: Một bản tuyên ngôn ban đầu về tín ngưỡng của chúng ta liên quan đến sự tự do tôn giáo nói rằng: |
sự bày tỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Poi, chiedi a uno di loro di leggere a voce alta la seguente dichiarazione del presidente Boyd K. Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
I partecipanti a quel terribile conflitto avevano già fatto 14 dichiarazioni di guerra gli uni contro gli altri. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Questi esercizi sono essenziali per aiutare gli studenti a comprendere come le dichiarazioni dottrinali che hanno imparato si applicano alle circostanze attuali. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Coloro che non credono nell’Esaltazione o che non vi aspirano e che sono maggiormente persuasi dalle vie del mondo considerano questo proclama sulla famiglia semplicemente come una dichiarazione programmatica che dovrebbe essere cambiata. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Puoi suggerire agli studenti di scrivere questa dichiarazione nelle Scritture o nel diario di studio delle Scritture. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết lời phát biểu này trong quyển thánh thư của họ hoặc trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ. |
La seguente dichiarazione dell’anziano Jeffrey R. Lời tuyên bố sau đây của Anh Cả Jeffrey R. |
Sicura che non sia perché è una dichiarazione in punto di morte del tuo ex? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
In fondo, potrebbero proporre altre sanzioni... una multa, una dichiarazione di condanna, ma... senza arrivare a riscontrare azioni criminose. Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội. |
Che dichiarazione profetica è questa! Thật là một lời tiên tri kỳ diệu. |
Sorelle, vi invito a studiare la Dichiarazione della Società di Soccorso per quanto riguarda le riunioni di miglioramento domestico, familiare e personale, e a trovare vari modi per potervi rafforzare spiritualmente, sviluppare i vostri talenti, rafforzare la vostra famiglia e servire secondo il Vangelo. Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm. |
Non ci sono mappe invisibili dietro la Dichiarazione d'lndipendenza. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Per aiutare gli studenti a comprendere la dichiarazione in 2 Nefi 25:24–25 che la legge è divenuta morta per il suo popolo, spiega che si riferisce alla legge di Mosè. Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se. |
Tali risultati indicano se le dichiarazioni correlate alla tua query di ricerca sono vere, false o "parzialmente vere" secondo la verifica dei fatti condotta dal publisher. Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
Il Consiglio Ecumenico delle Chiese in una dichiarazione diffusa in occasione dell’Anno Internazionale della Pace ha esortato a dare immediatamente il via al disarmo nucleare. Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức. |
Agli occhi di tutti, questa era una dichiarazione di guerra fra i due regni. Trước mắt mọi người thì đây là lời tuyên chiến giữa hai vương quốc. |
Altre dichiarazioni scritturali sono formulate in modo simile. Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên. |
Il Consiglio può inoltre adottare conclusioni, dichiarazioni e risoluzioni. Ủy ban Nhân dân Trung ương cũng có thể ban hành các nghị định, quyết định và hướng dẫn. |
Ci serve una sua dichiarazione ufficiale. Ta cần ngài đại biểu cho lời chứng. |
In una dichiarazione, la società informa che sono previsti investimenti minimi di R $ 600 milioni in ciascun aeroporto, con un aumento del 5% nella circolazione dei passeggeri. Trong một tuyên bố, công ty thông báo rằng các khoản đầu tư tối thiểu là 600 triệu đô la Singapore được dự kiến trong mỗi sân bay với vận chuyển hành khách tăng 5%. |
Per ciascuna delle seguenti dichiarazioni rispondete Vera o Falsa: Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây: |
Nel 1995 un presidente della Chiesa e altri quattordici apostoli del Signore hanno emanato queste importanti dichiarazioni dottrinali. Vào năm 1995, Vị Chủ Tịch Giáo Hội và 14 Sứ Đồ khác của Chúa đã đưa ra những lời phát biểu quan trọng về giáo lý này. |
Leggi la seguente dichiarazione del presidente Thomas S. Đọc câu nói sau đây của Chủ Tịch Thomas S. |
Poco più di 30 anni fa, le nazioni di tutto il mondo riunite ad Alma-Ata avevano fatto questa importante dichiarazione. Chỉ cách đây hơn 30 năm, các quốc gia trên thế giới nhóm họp tại Alma-Ata và đưa ra tuyên bố mang tính biểu tượng này. |
Per coloro che detengono il Sacerdozio di Aaronne, è una dichiarazione che riguarda i doveri e le responsabilità future, affinché essi possano prepararsi già da oggi. Đối với những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, đó là lời tuyên bố về bổn phận và trách nhiệm tương lai, để họ có thể tự chuẩn bị bây giờ. |
Questa dichiarazione non è incoraggiante per i genitori i cui figli sono suggellati a loro? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dichiarazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dichiarazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.