difettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difettare trong Tiếng Ý.

Từ difettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiếu, nhớ, hụt, trệch, bỏ lỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difettare

thiếu

(miss)

nhớ

(miss)

hụt

(miss)

trệch

(miss)

bỏ lỡ

(miss)

Xem thêm ví dụ

Ora, la letteratura scientifica dice che queste valvole iniziano a difettare dopo 10 anni dall'operazione. Per forza!
Bây giờ, các tài liệu khoa học nói rằng những van tim này sẽ hư hỏng sau 10 năm cấy ghép.
Che i santi si ricordino che grandi cose dipendono dai loro singoli sforzi, e che essi sono chiamati a collaborare con noi e con il Santo Spirito nella realizzazione della grande opera degli ultimi giorni; e in considerazione della portata, delle benedizioni e delle glorie dell’opera medesima, che ogni sentimento egoistico sia non soltanto sepolto, ma annientato; e che l’amore per Dio e per l’uomo predomini e regni trionfante in ogni mente, affinché il loro cuore possa divenire come quello dell’antico Enoc, e comprendere ogni cosa, presente, passata e futura, e non difettare in alcun dono mentre aspettano la venuta del Signor Gesù Cristo [vedere 1 Corinzi 1:7].
“Hãy để cho Các Thánh Hữu nhớ rằng những sự việc lớn lao tùy thuộc vào nỗ lực cá nhân của họ, và rằng họ được gọi là những người cộng sự với chúng ta và Đức Thánh Linh trong việc hoàn tất công việc vĩ đại vào những ngày sau cùng; và khi nghĩ về mức độ của các phước lành và vinh quang của công việc vĩ đại đó, thì hãy để cho mọi cảm nghĩ ích kỳ không những bị chôn vùi mà phải bị hủy diệt; và hãy để tình yêu thương Thượng Đế và loài người chiếm ưu thế, và trị vì một cách đắc thắng trong mọi ý nghĩ, rằng tâm hồn của họ có thể trở thành giống như Hê Nóc thời xưa, và thấu hiểu mọi sự việc trong hiện tại, quá khứ và tương lai, và được đồng đều trong mọi ân tứ, chờ đợi ngày giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô [xin xem 1 Cô Rinh Tô 1:7].

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.