mancare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mancare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mancare trong Tiếng Ý.
Từ mancare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chết, không có, không trúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mancare
chếtverb A quanto pare quello di prima e'venuto a mancare. Rõ ràng đó là kẻ lẽ ra em nên để cho chết. |
không cóverb A una manca il motore e l'altra non ha le ruote. Một chiếc không có động cơ, chiếc còn lại thì không có bánh xe luôn. |
không trúngverb Un calcio mancato e tutto e'finito. Một cú đá không trúng đích, tất cả đã kết thúc. |
Xem thêm ví dụ
Nel 1977 mia moglie, la mia fedele e amata compagna, venne a mancare. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
(2 Cronache 7:13) Durante la conseguente siccità, i corvi avevano sfamato Elia nella valle del torrente Cherit, e in seguito la magra provvista di farina e di olio di una vedova era stata miracolosamente moltiplicata in modo da non fargli mancare il necessario. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
Non ha fatto mancare al suo popolo la sua guida. Ngài không hề thất bại khi đưa dắt và hướng dẫn dân sự Ngài. |
Ma, come denti mancanti, anche questi lotti vuoti possono porre un problema e se manca un angolo a causa di un codice di zonizzazione obsoleto allora può mancare anche il naso al quartiere in questione. Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
Mi sento mancare improvvisamente. Tự dưng mẹ chóng mặt quá. |
Devono mancare tre o quattro miglia. Phải vào trong 3 hay 4 dặm nữa |
Talvolta, alla nostra partecipazione alle riunioni e al servizio che rendiamo nel regno può mancare il sacro elemento dell’adorazione. Đôi khi việc tham dự các buổi họp và buổi lễ của chúng ta trong vương quốc có thể thiếu yếu tố thờ phượng thiêng liêng. |
È straziante professare di credere in questi obiettivi, eppure mancare di vivere ogni giorno nel modo richiesto per raggiungerli.5 Thật là đau lòng khi chúng ta tự nhận là tin tưởng vào những mục tiêu này, vậy mà lại không tuân theo lối sống hàng ngày cần thiết để đạt được các mục tiêu đó.5 |
Durante la cena pasquale non potevano mancare: (1) l’agnello arrostito (all’animale non si doveva rompere nessun osso), (2) pane senza lievito e (3) erbe amare (Eso 12:5, 8; Nu 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
Tutto questo mostra che persino prestigiose accademie scientifiche possono mancare di obiettività nel riportare i fatti. Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình. |
Che dire però delle persone che amiamo e che sono venute a mancare? Vậy, còn những người thân yêu quá cố của chúng ta thì sao? |
Non avete forse, fortunato birbante, la vostra duchessa, che non può mancare di venirvi in aiuto?” Chẳng phải một tay bợm gái may mắn như anh không có một nữ Công tước không thể quên được việc đến giúp anh sao? |
(b) In che modo i contemporanei di Isaia soffriranno quando alla società verranno a mancare “sostegno e appoggio”? (b) Khi “chỗ tựa và chỗ dựa” của xã hội bị lấy đi, dân sự của Ê-sai sẽ bị đau khổ như thế nào? |
15. (a) Riguardo a che cosa non dovremmo mai mancare di essere costanti nella preghiera? 15. a) Chúng ta đừng bao giờ quên bền lòng cầu nguyện về vấn đề gì? |
«Il miscredente si attacca ad ogni filo d’erba in cerca d’aiuto finché la morte non lo guarda in faccia, e allora la sua miscredenza lo abbandona perché le realtà del mondo eterno scendono su di lui con grande potenza; e quando ogni sostegno e appoggio terreno gli viene a mancare, allora egli saggiamente percepisce le verità eterne dell’immortalità dell’anima. “Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt. |
Prefiggetevi di non mancare a questa assemblea di circoscrizione che giunge al momento opportuno. Hãy cương quyết đừng bỏ lỡ chương trình đúng lúc này. |
Questo è uno dei modi in cui i sistemi dominanti si mantengono e si riproducono, nel senso che il gruppo dominante raramente si trova persino a mettere in discussione la sua supremazia, perché è una delle caratteristiche chiave del potere e dei privilegi, non essere messi sotto esame, mancare di introspezione, perciò rendersi invisibili in larga parte nella discussione di problematiche che riguardano principalmente noi. Đây là một trong những cách mà hệ thống thống trị duy trì và tái tạo chính nó, có thể nói là nhóm chiếm ưu thế ít khi bị thách thức để suy nghĩ về uy thế của mình, vì đó là một trong những đặc tính chính của quyền lực và sự ưu tiên, năng lực để không bị kiểm tra, thiếu sự xem xét nội tâm, và thực tế bị biến thành vô hình. trong sự xem xét quy mô lớn cuộc tranh luận về các vấn đề chủ yếu liên quan tới chúng ta. |
* Sappiamo comunque che quelle cose non avevano futuro, visto che sarebbero venute a mancare con la distruzione di Gerusalemme per mano dei babilonesi nel 607 a.E.V. Thế nhưng, chúng ta biết những việc đó không có tương lai; khi người Ba-by-lôn chiếm thành Giê-ru-sa-lem vào năm 607 TCN thì những việc đó chẳng còn nghĩa lý gì. |
Ma anche se comportasse qualche disagio, vi esortiamo a non mancare. Nhưng dẫu cho phải chịu cực nhọc, chúng tôi khuyên bạn có mặt tại đó. |
Vi garantisco che quasi mi son sentito mancare. Và phức tạp hơn lúc đầu rất nhiều, nên thật sự nó có gây khó khăn cho tôi một chút. |
Mancare di prestare ascolto ai consigli di Paolo riportati in I Corinti 7:3-5 significa fare uso indebito del potere a proprio tornaconto egoistico. Tất cả những việc như thế vì không làm theo lời Phao-lô khuyên trong I Cô-rinh-tô 7:3-5 cũng là sự lạm dụng quyền hành cách ích kỷ. |
A causa della loro limitata esperienza nelle vie di Dio, possono ‘mancare di cuore’. Vì có kinh nghiệm hạn hẹp trong đường lối Đức Chúa Trời, có lẽ họ đang “thiếu trí hiểu”. |
Malattie o imprevisti possono farci mancare una volta ogni tanto. Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra. |
" Deve mancare qualcosa sotto. " Disse l'Omino. Dưới kia hình như thiếu cái gì thì phải |
Non permise mai a nessuno di mancare di rispetto alla casa di suo Padre. Ngài không cho phép ai bất kính với nhà của Cha ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mancare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mancare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.