difetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difetto trong Tiếng Ý.

Từ difetto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ hỏng, chỗ rạn, khuyết điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difetto

chỗ hỏng

noun

chỗ rạn

noun

khuyết điểm

noun

Chi ti ha detto che avevo un difetto?
Ai nói với anh là em có khuyết điểm?

Xem thêm ví dụ

14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không , không vết và có sự hòa thuận.
L’abbigliamento giusto può nascondere alcuni difetti fisici e addirittura far risaltare la bellezza della persona.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
5 Se invece abbiamo una mente spirituale, saremo sempre consapevoli del fatto che anche se Geova non è un Dio che va in cerca dei difetti, sa quando agiamo spinti da cattivi pensieri e desideri.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Si legge: “Il re disse quindi ad Aspenaz suo principale funzionario di corte di condurre alcuni dei figli d’Israele e della progenie reale e dei nobili, fanciulli nei quali non era alcun difetto, ma di bell’aspetto e che avevano perspicacia in ogni sapienza ed erano dotati di conoscenza, e che avevano discernimento di ciò che si conosce, nei quali era anche la capacità di stare nel palazzo del re”. — Daniele 1:3, 4.
Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4.
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo,
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Possiamo anche essere in difetto quando serviamo Dio dedicandoGli generosamente il nostro tempo e i nostri assegni, ma trattenendo parte di noi stessi, dimostrando così di non essere ancora completamente Suoi!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
L'aggressività, incanalata nel modo giusto, compensa tanti difetti.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
È molto facile vedere nel prossimo solo una lunga lista di difetti e stranezze.
Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc.
Noè “trovò favore agli occhi di Geova” perché “si mostrò senza difetto fra i suoi contemporanei”.
Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”.
Tutti hanno dei difetti, e su alcuni di questi si deve passar sopra, sia sui tuoi che su quelli dell’eventuale coniuge.
Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2).
Il sistema immunitario del ragazzo ha un difetto di fabbrica.
Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước.
COME ogni donna incinta, ero preoccupata che il mio bambino potesse nascere con qualche difetto.
GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó.
Sapere da dove nascono i difetti ci aiuta ad adottare delle misure che impediranno ai problemi di ripresentarsi.
Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn.
I difetti sono la chiave.
Nên những sai sót chính là chìa khóa.
Saremo aiutati a farlo se ci sforzeremo di (1) coltivare sante qualità, (2) rimanere immacolati e senza difetto in senso morale e spirituale e (3) avere il giusto concetto delle prove.
Chúng ta sẽ làm được nếu cố gắng (1) vun trồng các đức tính đẹp lòng Đức Chúa Trời, (2) giữ mình không dấu vết và chẳng chỗ trách được về đạo đức và thiêng liêng, và (3) có cái nhìn đúng về gian nan thử thách.
14 Geova è di esempio per i genitori in quanto conosce i pregi e i difetti di ogni suo servitore.
14 Đức Giê-hô-va nêu gương cho các bậc cha mẹ. Ngài biết ưu điểmkhuyết điểm của từng tôi tớ Ngài.
Come l’amore di Dio aiutò una sorella a sopportare i difetti di un’altra sorella?
Làm thế nào tình yêu thương của Đức Chúa Trời đã giúp một chị chịu đựng sự bất toàn của một chị khác?
20 Samuele non si soffermò sui difetti ma sulle virtù dell’uomo che Geova aveva scelto.
20 Sa-mu-ên không nhìn vào khuyết điểm, nhưng nhìn vào ưu điểm của người được Đức Giê-hô-va chọn.
(Giuda 3, 4) Solo attenendosi fermamente alle giuste norme di Dio sarà possibile mantenere la congregazione immacolata e senza difetto.
Chỉ bằng cách nắm chặt các tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời mà chúng ta có thể giữ hội-thánh “không dấu-vít” và “chẳng chỗ trách được”.
Alcuni degli effetti della malnutrizione durante la gravidanza divennero immediatamente apparenti nei maggiori tassi di natimortalità, di difetti alla nascita, di basso peso alla nascita e di mortalità infantile.
Sự suy dinh dưỡng trong quá trình mang thai đã để lại một vài hậu quả rõ ràng ngay sau đó. Tỷ lệ trẻ bị chết non, dị dạng, suy dinh dưỡng và chết yểu cao hơn.
Nel valutare le sue qualità, gli anziani devono stare attenti a non ingigantire qualche piccolo difetto per giustificare il fatto che non lo raccomandano come servitore di ministero o anziano.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
Non è più una discussione sul superamento di un difetto.
Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân
+ Sono stati comprati+ fra gli uomini come primizie+ per Dio e per l’Agnello, 5 e nella loro bocca non è stata trovata menzogna; sono senza difetto.
+ Họ đã được mua+ từ nhân loại để làm trái đầu mùa+ cho Đức Chúa Trời và Chiên Con, 5 trong miệng họ không có điều gì dối trá; họ chẳng có tì vết nào.
I sacerdoti non devono avere difetti fisici (16-24)
Thầy tế lễ không được có khuyết tật về thể chất (16-24)
Tuttavia, nonostante i difetti dovuti all’imperfezione, gli anziani possono, come Timoteo, ‘divenire esempi per i fedeli nel parlare, nella condotta, nell’amore, nella fede, nella castità’.
Tuy nhiên, dù bất toàn các trưởng lão vẫn có thể giống như Ti-mô-thê “lấy lời nói, nết làm, sự yêu-thương, đức-tin và sự tinh-sạch mà làm gương cho các tín-đồ”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.