differentemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ differentemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ differentemente trong Tiếng Ý.

Từ differentemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là khác, khác nhau, nếu không, khác biệt, nếu không thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ differentemente

khác

(otherwise)

khác nhau

(differently)

nếu không

(otherwise)

khác biệt

(differently)

nếu không thì

(otherwise)

Xem thêm ví dụ

Pensare differentemente.
Một cách cảm nhận khác.
Dovete agire differentemente.
Quí vị phải làm khác.
Si comporta differentemente.
Anh ta cư xử thất thường.
Dunque, quando pensiamo al futuro dell'energia, immaginate, che cosa sarebbe se, al posto di questo, potessimo costuire l'equivalente energetico di questo, solo ricombinando le molecole differentemente.
Vì vậy, khi ta nghĩ về tương lai của năng lượng, hãy tưởng tượng nó sẽ như thế nào nếu thay vì cái này, chúng ta có thể tạo ra một thứ tương đương cho năng lượng chỉ bằng cách sắp xếp lại các phân tử theo một cách khác.
Ci aiuteranno a pensare differentemente, poichè pensare differentemente è il motore della creazione e della ricchezza e la nuova economia.
Và chúng sẽ giúp chúng ta nghĩ khác đi bởi vì suy nghĩ khác biệt là phương tiện của sự sáng tạo của cải và nền kinh tế mới.
Ma se io non sono qui potrebbe vederti differentemente
Nhưng nếu đệ không có ở đây Bối lạc gia sẽ có cái nhìn khác với huynh.
Comunichiamo differentemente, estroversi ed introversi.
Chúng ta giao tiếp khác nhau, người hướng ngoại và người hướng nội.
Sia i tedeschi che i francesi, dunque, entrarono in Asia senza alcun aiuto bizantino, differentemente da quello che era successo agli eserciti della prima crociata.
Vì thế cả người Đức và người Pháp đã tiến vào phần đất châu Á mà không có bất kỳ sự trợ giúp nào của người Đông La Mã - không giống như các đội quân Tây Âu trong cuộc Thập tự chinh lần đầu tiên.
Tu stai facendo le cose differentemente.
Anh đang làm mọi chuyện trở nên khác rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ differentemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.