differenziale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ differenziale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ differenziale trong Tiếng Ý.

Từ differenziale trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ vi sai, khác nhau, phân biệt, vi phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ differenziale

bộ vi sai

adjective

Quindi, immagina la velocità angolare quando non è tutto distribuito da un differenziale.
Hãy nghĩ đến vận tốc góc khi nó không bị trải ra từ một bộ vi sai.

khác nhau

adjective

Dunque, qual e'la differenziale per un tossicologico negativo?
Vậy, có gì khác nhau với việc xét nghiệm độc tố cho kết quả âm tính?

phân biệt

adjective

E questo e'uno stupido posto per fare una differenziale.
Chỗ này quá ngu để chẩn đoán phân biệt.

vi phân

adjective

dopo aver calcolato con cura la nostra equazione differenziale, ovvio.
đương nhiên, sau khi đã tính các phương trình vi phân thật cẩn thận.

Xem thêm ví dụ

Fatemi sapere quando il differenziale di temperatura è di 10 gradi.
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết
Due lunghi articoli pubblicati nel 1840 – uno sull'attrazione e sul teorema di Clairaut, e l'altro sulla variazione del valore dell'accelerazione di gravità sulla superficie terrestre – meritano anch'essi attenzione, come anche i suoi scritti matematici sui valori critici della somma di serie periodiche (1847) e sul calcolo numerico di una classe di integrali definiti e di serie infinite (1850) e come la sua discussione su un'equazione differenziale connessa alla rottura di binari sui ponti (1849), ricerca portata alla sua attenzione e consegnata alla Royal Commission “sull'Uso del Ferro nelle strutture ferroviarie” dopo la tragedia del ponte Dee del 1847.
Hai bài báo dài xuất bản vào năm 1840—một về sự hấp dẫn và định lý Clairaut, và bài khác về sự thay đổi của trọng lực trên bề mặt của trái đất—và cũng đáng chú ý, là những bài báo toán học của ông về các giá trị quan trọng của tổng của các chuỗi tuần hoàn (1847) và về sự tính toán bằng số của một lớp các tích phân xác định và các chuỗi vô hạn (1850) và các thảo luận của ông về một phương trình vi phân liên quan đến sự sụp đổ của các cầu đường sắt vào năm (1849).
Circa nel 1909, Hilbert si dedicò allo studio delle equazioni differenziali ed integrali: i suoi lavori portarono direttamente a importanti filoni della moderna analisi funzionale.
Vào khoảng 1909, Hilbert dành thời gian nghiên cứu phương trình vi phân và phương trình tích phân; các công trình của ông có những ảnh hưởng trực tiếp đến giải tích hàm hiện đại.
Questa è un'immagine del meccanismo di stampa di un'altra sua macchina, chiamata Macchina Differenziale n.2, che non ha mai costruito, ma che il Museo della Scienza ha costruito negli anni '80 e '90.
Đây là hình ảnh của động cơ in ấn cho một chiếc máy khác của ông ấy, chiếc máy có tên Động Cơ Khác Biệt 2, mà ông không bao giờ tạo ra, nhưng Bảo tàng Khoa học thì có triển lãm trong những năm 80 và 90.
È un'equazione differenziale parziale.
Đó là phương trình vi phân riêng phần.
Scusami se me ne sono andato dalla differenziale.
Tôi xin lỗi vì đã rút lui không chẩn đoán.
Possiamo continuare la diagnosi differenziale tra 5 minuti.
Chúng ta có thể chẩn đoán phân biệt trong năm phút nữa.
Qual e'la diagnosi differenziale quando si scrivono le " G " come una ragazzina delle medie?
1 nhà chẩn đoán và 1 cô nữ sinh trung học thì viết chữ G khác nhau thế nào?
E sto prendendo il mio libro di equazioni differenziali del college, per cui userò questo durante le lezioni.
Và tôi có cuốn sách phương trình vi phân của tôi từ trường đại học, Vì vậy, tôi sẽ sử dụng khi chúng tôi đi.
Ora, all'interno di equazioni differenziali ordinarie, ci sono due modi diversi di classificare e si sovrappongono abbastanza.
Bây giờ trong phương trình vi phân thông thường, có hai cách phân loại, và họ loại chồng chéo.
In matematica e informatica, il metodo di Eulero è una procedura numerica del primo ordine per risolvere equazioni differenziali ordinarie (ODE) una volta fornito un valore iniziale.
Trong toán học và khoa học máy tính, phương pháp Euler là một phương pháp số bậc một để giải các phương trình vi phân thường (ODEs) với giá trị ban đầu cho trước.
Mi serve una differenziale per una risata incontrollabile.
Tôi cần chẩn đoán cho một trường hợp cười khúc khích không kiểm soát được.
Quindi questa è stata anche una soluzione di questa equazione differenziale.
Vì vậy, đây cũng là một giải pháp cho phương trình vi phân.
Ora, prima di andare avanti, in quella successiva vi mostrerò alcune equazioni differenziali piuttosto semplici da risolvere.
Bây giờ trước khi chúng tôi đi, trong kế tiếp tôi sẽ cho bạn thấy một số vi phân khá đơn giản phương trình để giải quyết.
Ok, propongo di fermare la diagnosi differenziale per parlare di questa frase.
Rồi, ta ngừng chuẩn đoán và chuyển sang bàn về bình luận vừa rồi.
Diagnosi differenziale.
Các chẩn đoán khác nhau nào.
Diagnosi differenziale, gente.
Vậy nên, các chẩn đoán nào mọi người.
Dobbiamo includere la schizofrenia nella differenziale per la TVP?
Có gộp cả tâm thần phân liệt vào đây không?
Non posso partecipare alla differenziale e non posso neanche saperne il risultato?
Tôi không được tham gia chẩn đoán, và tôi thậm chí không được biết chẩn đoán là gì?
Per la maggior parte di questi robot con piccole ruote usano un metodo chiamato differenziale di sterzo in cui la ruota sinistra e quella destra girano nelle opposte direzioni.
Với hầu hết các robot bánh xe nhỏ họ sử dụng một phương pháp có tên là bộ điều khiển phân biệt khi mà bánh bên trái và phải rẽ sang 2 hướng đối diện.
Qual e'la differenziale per uno spasmo al polso?
Chứng co rút cổ tay có gì khác biệt?
E devo dire che è piuttosto utile, perchè le equazioni differenziali sono utilizzate in un vasto insieme di campi.
Và đó là một điều khá hữu ích, bởi vì vi phân phương trình là cái gì đó cho thấy trong một tập toàn bộ lĩnh vực khác nhau.
La selezione naturale nella sua forma generale significa la sopravvivenza differenziale di entità.
Chọn lọc tự nhiên, ở dạng chung nhất của nó, có nghĩa là sự sống sót chuyên biệt của từng thực thể.
Prima modelliamo la dinamica, con un insieme di equazioni differenziali
Trước hết chúng tôi ghi các chuyển động bằng một loạt các phép toán khác nhau
Conoscevo perfino le diagnosi differenziali per classificare l'acidosi tubulare renale.
Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ differenziale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.