dilated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilated trong Tiếng Anh.
Từ dilated trong Tiếng Anh có các nghĩa là dược giãn ra, được nở ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilated
dược giãn raverb |
được nở raverb |
Xem thêm ví dụ
And it's that part, the ascending aorta, which dilates and ultimately bursts, which of course is fatal. Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
And so your heart starts to pound, Your pupils dilate, your airways open up, and you are ready to either fight that bear or run from the bear. Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân. |
It's yelling, bleeding, dilating. Nó la hét, máu me, co giãn. |
So the headlights are eyeballs, the pupils can dilate, we have directional audio, we can throw sound directly at people. Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người. |
There is no change in blood flow, in dilatation of the blood vessels. Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu. |
It works by binding and activating the prostaglandin E2 receptor which results in the opening and softening of the cervix and dilation of blood vessels. Chúng hoạt động bằng cách gắn kết và kích hoạt thụ thể prostaglandin E2 dẫn đến việc mở và làm mềm cổ tử cung cũng như làm giãn mạch máu. |
If his pupils dilated, if his pupils were fixed, if there's a twitch... Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt... |
During labor, the muscles of the uterus contract and the cervix dilates over the course of hours, and the baby passes out of the vagina. Trong quá trình chuyển dạ, các cơ của tử cung co lại và cổ tử cung giãn ra trong suốt nhiều giờ, và em bé đi ra khỏi âm đạo. |
Time dilation and length contraction are not optical illusions, but genuine effects. Hiệu ứng giãn thời gian và co độ dài không phải là những ảo ảnh quang học mà những hiệu ứng thực sự. |
And as you can see, my aorta dilated progressively, and I got closer and closer to the point where surgery was going to be necessary. Và như bạn có thể thấy, động mạch chủ của tôi giãn nở dần. và tôi tiến mỗi lúc một gần đến điểm mà cần đến một cuộc phẫu thuật. |
Eckhard Hess produced several studies pertaining to pupil dilation that were published in Scientific American. Eckhard Hess tạo ra hàng loạt những nghiên cứu liên quan đến sự giãn nở của đồng tử và được xuất bản trong cuốn Khoa học Hoa Kỳ. |
What nitric oxide does is it dilates blood vessels, so it lowers your blood pressure. Những gì nitric oxide làm là giãn thành mạch máu, do đó, nó làm giảm huyết áp của bạn. |
To dilate the pupil. Để làm giãn đồng tử. |
When she got to the hospital they told her she was 3 cm dilated and she gave birth to Lexi . Khi cô ấy đến bệnh viện , các bác sĩ cho biết tử cung của cô đã giãn ra 3cm và cô đã sinh ra Lexi . |
Your pupils dilated. Đồng tử của cô đã giãn ra. |
I used when I testified, but more importantly were, to me as a scientist, are those readings, the photometer readings, which I can then convert into actual predictions of the visual capability of the human eye under those circumstances, and from my readings that I recorded at the scene under the same solar and lunar conditions at the same time, so on and so forth, right, I could predict that there would be no reliable color perception, which is crucial for face recognition, and that there would be only scotopic vision, which means there would be very little resolution, what we call boundary or edge detection, and that furthermore, because the eyes would have been totally dilated under this light, the depth of field, the distance at which you can focus and see details, would have been less than 18 inches away. là những xem xét đó, những số ghi quang kế, mà tôi sau đó có thể chuyển đổi thành những sự dự đoán thực tế về khả năng trực quan của mắt người dưới những tình huống như vậy, và từ những điều mà tôi đã ghi lại được tại hiện trường dưới cùng điều kiện về mặt trăng và mặt trời tại cùng một thời điểm, và vân vân, đúng vậy, tôi có thể dự đoán rằng sẽ chẳng có sự nhận thức về màu sắc nào đáng tin cậy cả, và điều này rất quan trọng cho việc nhận diện gương mặt, và rằng đó chỉ có thể nhìn trong điều kiện ánh sáng kém, điều này có nghĩa là có rất rất ít độ phân giải, mà chúng tôi gọi là ranh giới hay là phát hiện biên, và hơn nữa bởi vì mắt có thể sẽ hoàn toàn giãn nở dưới loại ánh sáng này, chiều sâu của phạm vi quan sát, khoảng cách mà bạn có thể tập trung và nhìn thấy những chi tiết, chỉ có thể cách đó ít hơn 18 inches ( 45, 72 cm ). |
Pupils were dilated. Đồng tử mở rộng. |
It also dilates the coronary arteries, so it stops angina. Nó cũng làm giãn các động mạch vành, do đó, nó ngăn cơn đau thắt ngực. |
So I set out to change the entire treatment for aortic dilation. Thế rồi tôi bắt tay vào thay đổi toàn bộ quá trình điều trị về sự dãn nở của động mạch chủ. |
If the ASD causes a left-to-right shunt, the pulmonary vasculature in both lungs may appear dilated on chest X-ray, due to the increase in pulmonary blood flow. Nếu TLN gây shunt trái-phải, mạch máu phổi ở hai bên phổi có thể biểu hiện giãn trên X quang ngực do tăng lưu lượng máu lên phổi. |
In the same article, Einstein also predicted the phenomenon of gravitational time dilation. Trong cùng bài báo, Einstein cũng tiên đoán hiệu ứng giãn thời gian do hấp dẫn. |
Eicosanoids include prostaglandins that produce fever and the dilation of blood vessels associated with inflammation, and leukotrienes that attract certain white blood cells (leukocytes). Eicosanoid bao gồm prostaglandin gây ra sốt và sự giãn các mạch máu tạo nên chứng viêm, và leukotriene thu hút một số tế bào máu trắng nhất định (bạch cầu). |
Iron poisoning can cause hypovolemic shock due to iron's potent ability to dilate the blood vessels. Ngộ độc sắt có thể gây sốc giảm thể tích do khả năng làm giãn mạch máu mạnh của sắt. |
In the US, the definition of active labour was changed from 3 to 4 cm, to 5 cm of cervical dilation for multiparous women, mothers who had given birth previously, and at 6 cm for nulliparous women, those who had not given birth before. Ở Mỹ, định nghĩa chuyển dạ tích cực đã được thay đổi từ giãn nở cổ tử cung 3 cm xuống còn 4 cm, 5 cm đối với phụ nữ đa thai, người mẹ đã sinh trước đó, và 6 cm đối với phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dilated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.