aneurysm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aneurysm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aneurysm trong Tiếng Anh.

Từ aneurysm trong Tiếng Anh có nghĩa là chứng phình mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aneurysm

chứng phình mạch

noun

Dami was six years old when an aneurysm claimed the life of her dad.
Khi Dami sáu tuổi, cha bạn ấy qua đời vì chứng phình mạch máu não.

Xem thêm ví dụ

The authors said one in 50 people has a brain aneurysm , but only a few rupture .
Các nhà nghiên cứu cho biết cứ 50 người bị chứng phình mạch máu não thì chỉ có vài người bị vỡ mạch mà thôi .
The official word on Charlie's death was a brain aneurysm.
Kết luận chính thức về cái chết của Charlie là do phình động mạch não.
If he popped an aneurysm, he'd be in the morgue, not the ER.
Nếu là bị phình mạch thì giờ lên bàn thờ rồi chứ ở đó mà cấp cứu.
Could also be an aneurysm due to trauma.
Có thể là phình mạch do chấn thương.
Three days later, my dad died as a result of an aneurysm.
Ba ngày sau, ba qua đời vì chứng phình mạch máu não.
World-renowned physicist Albert Einstein dies from a ruptured aneurysm in his heart.
Nhà vật lý nổi tiếng thế giới Albert Einstein chết do chứng phình động mạch ở tim ông.
Could be an aneurysm.
Có thể là bị phình mạch.
It was an aneurysm.
Bị phình động mạch.
An aneurysm happens when an artery becomes enlarged in a localized area due to weakening of the arterial wall.
Phình động mạch xảy ra khi một động mạch trở nên to hơn trong một khu vực bị khu trú do sự suy yếu của thành động mạch.
If the aneurysm stretches too far, it can narrow the opening of the inferior vena cava.
Nếu phình động mạch kéo quá xa, nó có thể thu hẹp sự mở của vena cava thấp hơn.
This event inspired the lyric "love you so much it makes me sick," which appears in the song "Aneurysm."
Có lẽ đây chính là cảm giác khi anh viết những ca từ "Love you so much it makes me sick" trong ca khúc Aneurysm.
They found that coffee was responsible for more than one in 10 burst brain aneurysms .
Họ thấy rằng cà phê là nguyên nhân gây ra nhiều hơn một phần mười ca mạch máu não phình vỡ .
He has a brain aneurysm.
Chứng phình động mạch não.
In 1989 we were saddened when my daughter Anna died of an aneurysm in the brain.
Vào năm 1989 chúng tôi đau buồn khi con gái tôi là Anna chết vì bị phình mạch ở não.
When this type of aneurysm occurs in the area of the fossa ovalis, an enlarged pouch is formed.
Khi loại phình động mạch này xảy ra trong khu vực của trứng ovalis, một túi phóng to được hình thành.
I don't have a brain aneurysm?
Tôi không bị chứng phình động mạch não à?
Thrombin and fibrin glue are used surgically to treat bleeding and to thrombose aneurysms.
Keo thrombin và fibrin được dùng trong phẫu thuật để cầm máu và để điều trị các phình mạch thrombose.
Go into the carotids, find the aneurysm, repair it.
Vào động mạch cảnh, tìm chỗ phình mạch và chữa nó.
Her MRI's are clean, so rule out stroke or aneurysm.
Chụp cộng hưởng từ bình thường, nên loại trừ đột quỵ và phình mạch.
After being told of this, Holmes and Watson return to Baker Street; Hope dies from his aneurysm the night before he is to appear in court, a smile on his face.
Sau khi được nghe điều này, Holmes và Watson trở về phố Baker; Hope chết vì chứng phình của mình đêm trước khi ông xuất hiện tại tòa án, một nụ cười trên khuôn mặt của mình.
The resulting pressure could easily cause aneurysms (bulges or dilations in arterial walls) or even potentially deadly strokes in the brain were it not for an ingenious mechanism for absorbing the pressure surges.
Áp suất tạo thành có thể gây ra sự phình mạch (thành động mạch bị nong hoặc phình) hay thậm chí gây ra các đột quỵ trong não có thể chết nếu không nhờ một cơ quan tinh xảo hấp thu các áp suất đột khởi.
The cause of this aneurysm is the result of abnormal, increased pressure within the heart.
Nguyên nhân của phình mạch là kết quả của áp lực bất thường, tăng áp trong tim.
Dami was six years old when an aneurysm claimed the life of her dad.
Khi Dami sáu tuổi, cha bạn ấy qua đời vì chứng phình mạch máu não.
Preliminary brain scan shows an acute brain aneurysm.
Quét nào sơ bộ cho thấy chứng phình động mạch não cấp tính.
In December 1964, he was operated on by Michael E. DeBakey in Houston for an aneurysm of the abdominal aorta, and in February 1965 a detached retina in his left eye was treated by Sir Stewart Duke-Elder.
Tháng 12 năm 1964, ông phải phẫu thuật vì chứng phình động mạch ở động mạch chủ bụng tại Houston bởi Michael E. DeBakey, và tháng 2 năm 1965 một lại phẫu thuật điều trị chứng tách võng mạc bởi Sir Stewart Duke-Elder.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aneurysm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.