dimer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimer trong Tiếng Anh.

Từ dimer trong Tiếng Anh có nghĩa là chất nhị trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimer

chất nhị trùng

noun

Xem thêm ví dụ

If you're the Eagle of the Desert, to be honest, that's so dimerent from my imagination.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
The other trihalides of aluminium in the solid state differ, AlCl3 has a layer structure and AlBr3 and AlI3, are molecular dimers.
Các trihalides khác của nhôm ở trạng thái rắn khác nhau, AlCl3 có cấu trúc lớp và AlBr3 và AlI3, là dimer phân tử.
The integration host factor (IHF), a dimer of closely related chains which is suggested to function in genetic recombination as well as in translational and transcriptional control is found in Enterobacteria and viral proteins including the African swine fever virus protein A104R (or LMW5-AR).
Nhân tố tích hợp vật chủ (Integration host factor - IHF), một protein nhị phân bao hàm các chuỗi gần gũi nhau dường như có chức năng trong việc điều tiết tái tổ hợp gien cũng như phiên mã và dịch mã được tìm thấy trong nhóm vi khuẩn enterobacteria và các protein virus, bao hàm protein vi rút gây bệnh sốt lợn châu Phi A104R (hay LMW5-AR).
Rhodium(II) acetate dimer, compared to copper(II) acetate, is more reactive and useful in differentiating ribonucleosides and deoxynucleosides because it is soluble in aqueous solution like water whereas copper(II) acetate only dissolves in non-aqueous solution.
Rhodi(II) axetat dime, so với đồng(II) axetat, có tính phản ứng và hữu ích hơn trong việc phân biệt ribonucleosit và deoxynucleosit bởi vì nó hòa tan trong dung dịch nước, trong khi đó đồng(II) axetat hòa tan trong dung dịch không chứa nước.
The specifics of absorption depend on a number of factors, including protonation, adsorption to other materials, and metachromasy - the formation of dimers and higher-order aggregates depending on concentration and other interactions: Methylene blue is widely used as a redox indicator in analytical chemistry.
Các chi tiết cụ thể của sự hấp thụ phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm sự proton hóa, hấp phụ các vật liệu khác, và metachromasy - sự hình thành các dimer và tập hợp bậc cao tùy thuộc vào nồng độ và các tương tác khác: Xanh methylene được sử dụng rộng rãi như là một chỉ số oxy hóa trong hóa học phân tích.
To function, CD8 forms a dimer, consisting of a pair of CD8 chains.
Để có thể hoạt động được, CD8 tạo thành một dimer-phức kép, bao gồm một cặp chuỗi CD8.
Mutations in the carboxyl-terminal of GCDH have been most identified in patients with glutaric aciduria type I; more specifically, mutations in Ala389Val, Ala389Glu, Thr385Met, Ala377Val, and Ala377Thr all seem to be associated with the disorder because they dissociate to inactive monomers and/or dimers.
Các đột biến trong thiết bị đầu cuối carboxyl của GCDH đã được xác định nhiều nhất ở những bệnh nhân có axit niệu loại glutaric I; cụ thể hơn, đột biến trong Ala389Val, Ala389Glu, Thr385Met, Ala377Val, và Ala377Thr tất cả dường như được liên kết với các rối loạn bởi vì chúng tách ra thành monome và / hoặc các dime không hoạt động.
This substance can be considered as a dimer of the hypothetical cobalt tetracarbonyl, Co(CO)4.
Chất này có thể được coi như một dime giả thuyết của coban tetracacbonyl Co(CO)4.
GCDH is a tetramer with tetrahedral symmetry, which allows it to be seen as a dimer of dimers.
GCDH là một tetramer với đối xứng tứ diện, cho phép nó được xem như là một dime trong nhiều dime.
Particularly at wavelengths around 260 nm–270 nm, UV breaks molecular bonds within microorganismal DNA, producing thymine dimers that can kill or disable the organisms.
Đặc biệt ở các bước sóng khoảng 260 nm 270 nm, UV phá vỡ liên kết trong phân tử DNA vi sinh vật, tạo ra dimer thymine thể giết chết hoặc vô hiệu hóa các sinh vật.
Inhibin is also a dimer wherein the first component is a beta subunit similar or identical to the beta subunit in activin.
Inhibin cũng là một phức kép trong đó thành phần đầu tiên là một tiểu đơn vị beta tương tự hoặc giống với tiểu đơn vị beta trong activin.
It includes organisations from simple dimers to large homooligomers and complexes with defined or variable numbers of subunits.
Cấu trúc này bao gồm các tổ chức từ những phức kép đơn giản đến những oligomer lớn hoặc các phức hợp, với số lượng các tiểu đơn vị là cố định hoặc biến đổi.
Activin is a dimer composed of two identical or very similar beta subunits.
Activin là một phức kep gồm hai tiểu đơn vị beta giống hệt nhau hoặc rất giống nhau.
Solid AlI 3 is dimeric, consisting of Al 2I 6, similar to that of AlBr3.
Chất rắn AlI3 dimeric, bao gồm cả Al2I6, tương tự như AlBr3.
Rhodium(II) acetate is usually prepared by the heating of hydrated rhodium(III) chloride in acetic acid (CH3COOH): Rhodium(II) acetate dimer undergoes ligand exchange, the replacement of the acetate group by other carboxylates and related groups.
Rhodi(II) axetat thường được điều chế bằng cách nung hydrat hóa rhodi(III) clorua trong axit axetic (CH3COOH): Rhodi(II) axetat dime được trao đổi ligand, sự thay thế của nhóm axetat bằng cacboxylat khác và các nhóm liên quan.
Monomeric ScCl3 is the predominant species in the vapour phase at 900 K, the dimer Sc2Cl6 accounts for approximately 8%.
Monomeric ScCl3 là loại chủ yếu trong giai đoạn bay hơi ở 900 K, dimer Sc2Cl6 chiếm khoảng 8%.
Examples include the HU protein in Escherichia coli, a dimer of closely related alpha and beta chains and in other bacteria can be a dimer of identical chains.
Một số ví dụ bao gồm protein HU trong vi khuẩn Escherichia coli, HU là một protein nhị phân bao gồm chuỗi alpha và chuỗi beta quan hệ gần gũi với nhau (trong các vi khuẩn khác thì hai chuỗi này có thể giống y hệt nhau).
Solid gallium tribromide is stable at room temperature and can be found primarily in its dimeric form.
Chất rắn gali tribromua ổn định ở nhiệt độ phòng và có thể được tìm thấy chủ yếu ở dạng dimeric của nó.
It exists in dilute gases, but in more concentrated form it readily dimerizes to ethane.
Nó tồn tại trong các loại khí pha loãng, nhưng ở dạng tập trung hơn nó dễ dàng dimerizes để ethane.
However, in contrast to activin, the second component of the inhibin dimer is a more distantly-related alpha subunit.
Tuy nhiên, trái ngược với activin, thành phần thứ hai của phức kép inhibin là một tiểu đơn vị alpha có họ hàng xa hơn..
AFP binds to copper, nickel, fatty acids and bilirubin and is found in monomeric, dimeric and trimeric forms.
AFP liên kết với đồng, niken, axit béo và bilirubin và được tìm thấy dưới các hình thức đơn trùng, nhị trùng và tam trùng.
In his inaugural article in the PNAS, Sancar captured the photolyase radicals he has chased for nearly 20 years, thus providing direct observation of the photocycle for thymine dimer repair.
Trong bài viết nhậm chức trong PNAS, Sancar bắt các gốc tự photolyase khó nắm bắt, ông đã theo đuổi trong gần 20 năm, do đó cung cấp cách quan sát trực tiếp photocycle cho sửa chữa thymine nhị trùng.
Phosphorus pentasulfide is the inorganic compound with the formula P2S5 or dimer P4S10.
Phốtpho pentasulfua là hợp chất vô cơ có công thức P2S5 hoặc P4S10.
For example, the TIM barrel, named for the enzyme triosephosphateisomerase, is a common tertiary structure as is the highly stable, dimeric, coiled coil structure.
Ví dụ, nếp gấp thùng TIM, được đặt tên theo enzyme triosephosphateisomerase, là một cấu trúc bậc ba phổ biến với dạng giống như cuộn dây với độ ổn định cao, dimer, cuộn.
The structure of monomeric and dimeric forms have been characterized in the gas phase.
Cấu trúc các dạng monomeric dimeric đã được đặc trưng trong pha khí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.