dime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dime trong Tiếng Anh.

Từ dime trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền, hào, cắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dime

tiền

noun

So the only way you're gonna survive is if you come back with every last dime.
Cho nên cách duy nhất mà mày có thể sống sót nếu mày mang về đủ tiền.

hào

noun

I worked years on that farm and I never received a dime!
Ta đã làm lụng ở cái nông trại đó hàng năm trời mà không có nổi một hào!

cắc

noun

And you are not to spend a single dime of your own money.
Và nhớ đừng có dùng một xu một cắc nào tiền của hai người.

Xem thêm ví dụ

All on the Telegraph's dime.
Lương thì vẫn nhận đủ.
Black Flag's Damaged, Minutemen's Double Nickels on the Dime and Hüsker Dü's New Day Rising were included in Rolling Stone's list of The 500 Greatest Albums of All Time in 2003 and Dead Kennedys have seen one of their albums reach gold status over a period of 25 years.
Damaged của Black Flag, Double Nickels on the Dime của Minutemen và New Day Rising của Hüsker Dü đều nằm trong danh sách 500 album vĩ đại nhất của Rolling Stone năm 2003 và một trong những album của Dead Kennedys được chứng nhận vàng sau hơn 25 năm.
You haven't paid a dime of child support.
Anh không đóng một đồng nào hỗ trợ nuôi con.
That's the guy who dimed us to Benedict.
Đó là gã đã tố cáo bọn mình với Benedict.
You've gotta get the MFDP on board, or there will be no more union money for the movement, not a single goddamn dime.
Ông phải khiến MFDP thỏa hiệp, hoặc sẽ chẳng còn tiền để tiếp tục nữa, không một xu nào nữa.
So we can't even prove that Detective Martin and Ripley stole even a goddamn dime.
và chúng ta cũng không chứng mình được Martin và Ripley đã ăn cắp những món không có thật!
The destroyer next escorted convoys between New York and Panama, and Norfolk and Casablanca, until joining the "Dime" attack force screen for the Amphibious Battle of Gela, Sicily, in July 1943, "Operation Husky".
Murphy sau đó hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại giữa New York và Panama, và Norfolk với Casablanca, cho đến khi tham gia lực lượng tấn công "Dime" trong khuôn khổ Chiến dịch Husky, bảo vệ cho Trận đổ bộ Gela tại Sicily vào tháng 7 năm 1943.
Now , many of these plans will cost money , which is why I 've laid out how I 'll pay for every dime : by closing corporate loopholes and tax havens that do n't help America grow .
Bây giờ , khá nhiều kế hoạch này sẽ tốn tiền , điều đó khiến tôi có sắp xếp như thế nào tôi sẽ trả tiền mỗi hào - bằng cách đóng kẽ hở công ty và vùng ưu đãi về thuế má đó không giúp Hoa Kỳ phát triển .
And it's on my dime now.
Và giờ tôi phải tự trả chi phí.
I bet a dime.
Tôi cá 10 xu.
Again, we are making holes in the skull about the size of a dime, putting an electrode in, and then this electrode is completely underneath the skin down to a pacemaker in the chest, and with a remote control very much like a television remote control, we can adjust how much electricity we deliver to these areas of the brain.
Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não.
If you flunk it, I don't lay out a dime.
Nếu anh đánh trật, tôi sẽ không xì ra một xu.
Every last dime has been transferred To an offshore account.
Mỗi đồng xu cuối cùng đã được chuyển giao tới một tài khoản ở nước ngoài.
The boy said, “Only ten cents, ma'am, one dime.”
Cậu bé nói: - Chỉ mười xu thôi, thưa bà, đúng một “đim”.
And a penny from a dime.
Và một xu từ mười xu.
It has been highlighted by songs such as “Todo me recuerda a ti”, “Dime si me quieres” (a duet with Manuel Araúz), “Sueña”, among others.
Nó đã được nhấn mạnh bởi các bài hát như "Todo me recuerda a ti", "Dime si me quieres" (một bản song ca với Manuel Araúz), "Sueña", trong số những người khác.
I worked years on that farm and I never received a dime!
Ta đã làm lụng ở cái nông trại đó hàng năm trời mà không có nổi một hào!
His excitement quickly turned cold when the salesperson told him that he couldn't buy anything with only a dime .
Nỗi vui mừng của cậu nhanh chóng tắt lịm khi người bán hàng nói rằng cậu không thể mua được món quà gì với chỉ một hào .
And she give you the last.. dime in her pocket.
Và bà luôn luôn lao động chăm chỉ.
These feed into the Mirage and MGM Grand, but every dime ends up there.
Nó đưa tiền tới Mirage và MGM Grand, nhưng từng đồng lẻ đều dồn về đây.
No, not a dime.
Không, không được xu nào.
Want to get a dime?
Muốn kiếm 1 cắc không?
The boy said we might have it for a dime but Emma and I could not scrape up a dime between us.
Cậu bé nói chúng tôi có thể trả cho cậu ta một dime nhưng Emma và tôi không thể moi đâu ra một dime.
With sobs and tears, I apologized to the owner and paid him for the candy bar with a dime that my mother had loaned me (which I had to earn later).
Với tiếng khóc nức nở, tôi xin lỗi người chủ tiệm và trả ông tiền cho thỏi kẹo là mười xu mẹ tôi đã cho tôi mượn (mà tôi phải kiếm được số tiền đó sau này).
It's your dime.
khách hàng là thượng đế

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.