dimmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimmer trong Tiếng Anh.

Từ dimmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bộ điều khiển, bóng tối, biến trở, tối, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimmer

Bộ điều khiển

bóng tối

biến trở

tối

chuyển

Xem thêm ví dụ

The HUDF image was taken in a section of the sky with a low density of bright stars in the near-field, allowing much better viewing of dimmer, more distant objects.
Hình ảnh HUDF đã được đưa vào một phần của bầu trời với một mật độ thấp của các ngôi sao sáng trong cận vực, cho phép xem tốt nhiều vật thể mờ, và ở xa hơn.
I've been monitoring their intimacy via the dimmer switch in their bedroom.
Tôi theo dõi chuyện phòng the của họ bằng công tắc chỉnh độ sáng trong phòng ngủ.
You can put a knob in between and now you've made a little dimmer.
Bạn cho một núm xoay vào giữa và giờ bạn có thể chỉnh sáng tối cho đèn.
It has a small diameter, which makes it very difficult to see in the Sun's glare and more likely to be spotted around the dimmer Subsun, often seen from mountain tops or airplanes.
Nó có một đường kính nhỏ, làm cho nó rất khó nhìn thấy trong ánh sáng chói lòa của mặt trời và nhiều khả năng được phát hiện xung quanh mặt trời giả mờ hơn, nó thường được nhìn thấy từ đỉnh núi hoặc máy bay.
It is in a dimmer shade of silver, and has a darker-colored wood grip and a larger frame than the regular Stampede Old West.
Nó có màu bạc mờ, và có một tay cầm gỗ có màu tối hơn và thân của nó lớn hơn so với Stampede Old West thông thường.
This mechanism also needed to be able to drive motors for fans, pumps and robotic servos, and needed to be compact enough to interface with lamp dimmers.
Cơ chế này cũng cần để có thể điều khiển động cơ cho quạt, máy bơm và servo robot, và cần phải đủ nhỏ gọn để giao tiếp với dimmer bóng đèn.
Stars brighter and hotter than the Sun are rare, whereas substantially dimmer and cooler stars, known as red dwarfs, make up 85% of the stars in the Milky Way.
Tuy nhiên, số lượng các sao sáng hơn và nóng hơn Mặt Trời là hiếm, trong khi đa phần là các sao mờ hơn và lạnh hơn, gọi là sao lùn đỏ, chúng chiếm tới 85% số lượng sao trong dải thiên hà.
As a result, you can see dimmer objects, and fainter stars.
Kết quả là, bạn có thể nhìn thấy các vật thể mờ, những ngôi sao yếu ớt.
Nearby, at about 80' to the northeast of M9 is the dimmer globular cluster NGC 6356, while at about 80' to the southeast is the globular NGC 6342.
Nằm cận kề, khoảng 80' về phía đông bắc M9 là cụm sao cầu mờ hơn gọi là NGC 6356, trong khi ở khoảng 80' về đông nam là cụm sao cầu NGC 6342. ^ a ă â b “SIMBAD Astronomical Database”.
With greater light with which to see, let’s take the experiment to the celestial level, and contrast some of the doctrines that are unique to The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints with those found elsewhere under dimmer light:
Với nhiều ánh sáng hơn để thấy, thì chúng ta hãy thử nghiệm mức độ thượng thiên, và đối chiếu một số giáo lý độc đáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô với các giáo lý được tìm thấy ở nơi nào khác dưới ánh sáng mờ hơn:
He continues to make jumps forward through time, seeing Earth's rotation gradually cease and the sun grow larger, redder, and dimmer, and the world falling silent and freezing as the last degenerate living things die out.
Ông tiếp tục thực hiện những chuyến ghé thăm ngắn hạn qua thời gian, thấy vòng quay của Trái đất dần dần chấm dứt và mặt trời trở nên lớn hơn, đỏ hơn, và sáng hơn, và cả thế giới rơi vào im lặng và giá lạnh như một sinh vật sống cuối cùng đang bị thái hóa.
And white dwarves have an interesting discovery history, shortly after measuring the first successful parallax measurement Bessel followed another star which he thought would be likely Sirius which we know is very nearby and as he measured its proper motion he noticed that Sirio Sirius wobbles and he immediately understood what was going on he knew about Newtonian physics, Sirius has a binary partner. the search for what was called the pup was on people wanted to find it, it turned out to be a very challenging prospect but in 1846 indeed the star was found and the reason it had been so difficult to detect was because it was so much dimmer than serious, serious has a luminosity of 23 solar luminosities and serious b its partner only.. 03 solar luminosities Clark was very fortunate the year that he was making the measurement turned out to be a year of ap astron.
Và người lùn trắng có một lịch sử thú vị của phát hiện, một thời gian ngắn sau khi đo đạc thị sai thành công đầu tiên Bessel đo theo một ngôi sao mà ông nghĩ rằng sẽ là Sirius có khả năng mà chúng tôi biết là rất gần đó và ông được đo chuyển động riêng của nó, ông nhận thấy rằng wobbles Sirio Sirius và ông ngay lập tức có thể hiểu những gì đang xảy ra ông biết về vật lý thuyết học Newton, Sirius có một đối tác nhị phân. việc tìm kiếm những gì được gọi là the pup vào người muốn tìm thấy nó, nó bật ra là một viễn cảnh rất khó khăn nhưng năm 1846 thực sự Các ngôi sao đã được tìm thấy và lý do nó đã như vậy khó khăn để phát hiện là bởi vì nó đã rất nhiều mờ hơn nghiêm trọng, nghiêm trọng có một độ sáng của 23 độ sáng năng lượng mặt trời và b nghiêm trọng đối tác của họ chỉ. độ sáng năng lượng mặt trời. 03 Clark đã rất may mắn là năm đó ông đã làm cho các phép đo bật ra là một năm của ap astron.
Hubble has the ability to detect all the known satellites and possible new satellites even dimmer than those found by Voyager 2.
Hubble có khả năng phát hiện mọi vệ tinh đã biết và có thể cả những vệ tinh mới mờ hơn những cái được tìm thấy bởi Voyager 2.
Light dimmers for home use employ a specific type of PWM control.
Các dimmer dùng cho bóng đèn sử dụng trong gia đình sử dụng một loại điều khiển PWM đặc biệt.
Europa's and Ganymede's spots are much dimmer, because these moons are weak plasma sources, because of sublimation of the water ice from their surfaces.
Các đốm cực quang Europa và Ganymede mờ hơn nhiều, vì các vệ tinh này không phải là các nguồn sinh ra nhiều plasma.
If growth wanes, the risk to human progress and the risk of political and social instability rises, and societies become dimmer, coarser and smaller.
Nếu tăng trưởng chậm lại, sự đe doạ tới tiến bộ của nhân loại và nguy cơ bất ổn chính trị và xã hội sẽ gia tăng, và xã hội sẽ trở nên mù mờ, thô tục và hẹp hòi hơn.
This is a consequence of the logarithmic magnitude scale, in which brighter objects have smaller (more negative) magnitudes than dimmer ones.
Điều này là hệ quả của thang đo cấp sao logarit, theo đó những thiên thể sáng hơn có cấp sao nhỏ hơn (giá trị càng âm) so với các thiên thể mờ hơn.
The primary star is an orange dwarf star (much dimmer and smaller than the Sun).
Ngôi sao chính là ngôi sao lùn màu cam (rất mờ và nhỏ hơn Mặt trời).
Like the Parkinson's patient... who watches on in horror as her body... slowly betrays her, or the man with macular degeneration... whose eyes grow dimmer each day, I long to fix myself.
Cũng như những bệnh nhân Parkinson phải sợ hãi chứng kiến cơ thể mình từ từ phản bội lại mình, hoặc một người mắc chứng thoái hóa điểm đen ( trong võng mạc ) với đôi mắt tối đi từng ngày tôi rất muốn được chữa trị.
Instead, under normal circumstances, a white dwarf will steadily radiate away its excess energy, mainly stored heat, growing cooler and dimmer over the course of many billions of years.
Trong suốt thời gian còn lại, dưới những điều kiện thông thường, sao lùn trắng sẽ dần dần phát ra năng lượng dư thừa trong nó, chủ yếu dưới dạng bức xạ nhiệt, nó sẽ trở lên lạnh hơn và mờ đi trong hàng tỷ năm sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dimmer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.