dimensional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimensional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimensional trong Tiếng Anh.

Từ dimensional trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc chiều, thuộc cỡ, thuộc khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimensional

thuộc chiều

adjective

thuộc cỡ

adjective

thuộc khổ

adjective

Xem thêm ví dụ

Because Giuseppe Peano (1858–1932) was the first to discover one, space-filling curves in the 2-dimensional plane are sometimes called Peano curves, but that phrase also refers to the Peano curve, the specific example of a space-filling curve found by Peano.
Vì Giuseppe Peano (1858–1932) là người đầu tiên khám phá ra một đường cong phủ kín không gian nên một đường cong nhưng thế trong mặt phẳng thường được gọi là đường cong Peano.
Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
What we need to do is go down into the ocean with the freedom of the animals, and move in this three-dimensional space.
Điều ta cần làm là đi vào đại dương bằng sự tự do của động vật, và vùng vẫy trong không gian ba chiều này.
I don't know, I just don't know how to plot all of these data, right cuz I need like a 4- dimensional or 5- dimensional figure.
Tôi không biết, tôi chỉ không biết làm thế nào để đồ tất cả các dữ liệu, đúng cuz tôi cần giống như một con số chiều 4 hoặc 5- chiều.
And all of a sudden, you lose sight of the ground, and you also lose sight of the sky, and you're in a three-dimensional labyrinth in the air filled with hanging gardens of ferns growing out of soil, which is populated with all kinds of small organisms.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n.
Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n.
I mean, we have these rich, complicated, multi-dimensional ideas.
Chúng ta có những ý tưởng dồi dào, phức tạp và đa chiều.
Instead they were shown a small and motionless "three dimensional illustration of Carr's ideas" made mainly of wood.
Thay vào đó, họ chỉ được xem một "món đồ minh họa ba chiều những ý tưởng của Carr" nhỏ xíu và bất động phần lớn được làm bằng gỗ.
He has significant ownership in Dimensional Fund Advisors, an investment firm.
Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư.
In image processing, the time variable is replaced with two space variables, and the notion of time invariance is replaced by two-dimensional shift invariance.
Trong xử lý ảnh, các biến thời gian được thay thế bằng hai biến không gian, và khái niệm thời gian bất biến được thay thế bởi dịch chuyển bất biến hai chiều.
A representative disk is a three-dimensional volume element of a solid of revolution.
Cách biểu diễn bằng đĩa là một nguyên tố thể tích (volume element) 3 chiều của khối tròn xoay.
It's not two-dimensional.
Nó không phải là 2 chiều.
Cryoelectron microscopy is used to produce lower-resolution structural information about very large protein complexes, including assembled viruses; a variant known as electron crystallography can also produce high-resolution information in some cases, especially for two-dimensional crystals of membrane proteins.
Kính hiển vi điện tử truyền qua quan sát mẫu lạnh (cryoelectron microscopy) được sử dụng để thu được thông tin về cấu trúc có độ phân giải thấp hơn của các phức hợp protein rất lớn, bao gồm tổ hợp các virus; một kỹ thuật biến thể khác gọi là "xác định cấu trúc tinh thể bằng kính hiển vi điện tử truyền qua" (electron crystallography) có thể thu được độ phân giải lớn ở một số trường hợp, đặc biệt đối với những tinh thể hai chiều ở các protein dạng màng.
This is just a photo of one of my three-dimensional paintings.
Đây chỉ là một bức ảnh của một trong 3 bức tranh không gian 3 chiều của tôi.
When children find the answers to sums such as 4 + 3 or 4 − 2 by counting right or left on a number line, they are treating the number line as a one-dimensional affine space.
Khi tìm kết quả của phép cộng 4 + 3 hay phép trừ 4 - 2 bằng cách đếm số bên phải hay bên trái của trục số, thì trục số được coi là không gian afin một chiều.
But we haven't yet gotten to the point where on your way here this morning you see something that really, truly seamlessly integrates the two-dimensional world that we're comfortable in with the three-dimensional sky above us -- that, I don't know about you, but I really enjoy spending time in.
Nhưng chúng ta vẫn chưa đạt tới mức độ mà trên đường đi tới đây sáng nay, bạn sẽ bắt gặp được một thứ gì có thể nối liền một mạch thế giới 2 chiều nơi ta đang sinh sống thoải mái với chiều thứ 3 là bầu trời. Tôi không biết các bạn thế nào, nhưng tôi thật sự thích trải nghiệm điều đó.
And together, these elements, not only construct the form, but they also reveal behavioral relationships that may not come across through a two-dimensional graph.
Và những yếu tố này cùng với nhau không chỉ cấu thành nên cấu trúc, chngs còn thể hiện các mối quan hệ về mặt hành vi mà chúng không tình cờ đụng phải qua một biểu đồ 2 chiều.
We use three-dimensional imagining analysis, but we actually created these biomaterials by hand.
Chúng tôi dùng phương pháp tạo hình ảnh 3 chiều nhưng chúng tôi vẫn làm nên những vật liệu sinh học này thủ công.
We live in a three- dimensional world where everything has length, width, and height.
Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao.
He felt it was important to be able to achieve trompe-l'œil, the illusion of three dimensions using a two-dimensional medium.
Ông cảm thấy điều quan trọng là có thể đạt được trompe-l'œil, ảo giác ba chiều sử dụng một phương tiện hai chiều.
They then discovered that two- dimensional engravings on clay tablets were even simpler.
Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước.
I mean, fourth-dimensionally speaking, is all.
Ý tôi là, chúng ta đang nói về không gian bốn chiều đó.
This period of his life would see him display the world's first light-fast colour photograph, further develop his ideas on the viscosity of gases, and propose a system of defining physical quantities—now known as dimensional analysis.
Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.
Albert Einstein was very adept in putting himself into altered states of consciousness through what he called his thought experiments, which were a kind of three-dimensional metaphorical reverie.
Albert Einstein rất giỏi đặt chính mình vào các trạng thái thay đổi nhận thức bằng những gì ông đã gọi là thí nghiệm tưởng tượng của ông, một loại ảo tưởng 3 chiều ẩn dụ.
We're here to communicate with the three-dimensional world.
Ta đến đây để liên lạc với thế giới ba chiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimensional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.