dinar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dinar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinar trong Tiếng Anh.

Từ dinar trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng Đina, đồng đina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dinar

đồng Đina

noun

đồng đina

noun

Xem thêm ví dụ

After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain.
Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại.
Bosnia lies mainly in the Dinaric Alps, ranging to the southern borders of the Pannonian plain, with the rivers Sava and Drina marking its northern and eastern borders.
Vùng này chủ yếu nằm trong dãy Dinaric Alps, nằm dọc theo ranh giới phía nam của bồn địa Pannonia, cùng với các sông Sava và Drina tạo thành ranh giới phía bắc và phía đông.
Elevation ranges from the mountains of the Dinaric Alps with the highest point of the Dinara peak at 1,831 metres (6,007 feet) near the border with Bosnia and Herzegovina in the south to the shore of the Adriatic Sea which makes up its entire southwest border.
Độ cao từ dãy núi Dãy núi Dinaric với điểm cao nhất là đỉnh Dinara ở độ cao 1.831 m (6,007 feet) gần biên giới nước này với Bosna và Hercegovina ở phía nam đến bờ biển Adriatic tạo thành toàn bộ biên giới phía tây nam của nó.
Another defeat in the same province in 833 forced Theophilos to sue for peace (Theophilos offered 100,000 gold dinars and the return of 7,000 prisoners), which he obtained the next year, after the death of Al-Ma'mun.
Một thất bại trong cùng một tỉnh vào năm 833 đã buộc Theophilos phải chọn cách cầu hòa (với điều kiện là chịu nộp 100.000 dinar vàng và thả 7.000 tù binh), mà sang năm tới mới thực hiện được, nhất là từ sau cái chết của Al-Ma'mun.
In the 14th century, Ibn Battuta noticed that people in the Bengal Sultanate referred to gold and silver coins as taka instead of dinar.
Vào thế kỷ thứ 14, Ibn Battuta nhận ra rằng người Bengal luôn dùng taka để chí đến đồng xu bạc hoặc đồng thay vì dùng chữ dinar.
Umar struck again during the summer of 863, joining forces with Abbasid general Ja'far ibn Dinar al-Khayyat (probably the governor of Tarsus) for a successful raid into Cappadocia.
Vào mùa hè năm 863, Umar lại tiến hành xâm luợc Đông La Mã, khi ông gia nhập với lực lượng của một viên tướng nhà Abbas, Ja'far ibn Dinar al-Khayyat (tổng đốc của Tarsus) tiến hành đột kích thành công vào Cappadocia.
Valbonë Valley National Park encompasses some of the Albanian Alps, the southernmost continuation of the Dinaric Alps.
Vườn quốc gia bao gồm một số đỉnh của dãy núi Albania Alps, là nối tiếp của dãy Dinaric Alps.
Nikephoros liberated Cilicia and even Aleppo in 962, sacking the palace of the Emir and taking possession of 390,000 silver dinars, 2,000 camels, and 1,400 mules.
Nikephoros tiến binh vào giải phóng Cilicia và thậm chí là Aleppo trong năm 962, cướp phá cung điện của Emir và chiếm giữ 390.000 đồng dinar bạc, 2000 con lạc đà, và 1400 con la.
Go to the market and sell it for two hundred dinars.
Hãy đem ra chợ và em tin là sẽ có người sẵn sàng trả 200 dinar để mua nó.
Currently, NIC.DZ charges 1000 Algerian dinars a year (about 14 USD).
Hiện nay, NIC.DZ thu phí 1000 dinar Algerie một năm (khoảng 14 USD).
The Ohrid and Prespa Lakes belong to a group of Dessaret basins that originated from a geotectonic depression during the Pliocene epoch up to five million years ago on the western side of the Dinaric Alps.
Hồ Ohrid và hồ Prespa thuộc về một nhóm lòng chảo Dessaret, bắt nguồn từ một đợt đất trũng xuống địa kiến tạo vào thế Pliocen khoảng 5 triệu năm trước ở phía tây Dinarides.
During the capture of Aleppo, the Byzantine army took possession of 390,000 silver dinars, 2,000 camels, and 1,400 mules.
Quãng thời gian đánh thành Aleppo, quân đội Đông La Mã đã sở hữu chiến lợi phẩm gồm 390.000 đồng dinar bạc, 2.000 con lạc đà và 1.400 con la.
Dinar is a currency unit.
Vaala là một đô thị Phần Lan.
I paid a thousand dinars for her.
Tôi đã trả rất nhiều tiền để có được nàng.
Saladin sent a gift to Nur ad-Din, who had been his friend and teacher, 60,000 dinars, "wonderful manufactured goods", some jewels, and an elephant.
Saladin trả khoản nợ này với 60.000 dinar bằng những "hàng hoá được sản xuất tuyệt vời", một số đồ trang sức, một con lừa giống tốt nhất và một con voi.
The two constituent republics functioned separately throughout the period of its short existence, and continued to operate under separate economic policies, as well as using separate currencies (the euro was and still is the only legal tender in Montenegro, while the dinar was still the legal tender in Serbia).
Hai cộng hòa lập hiến này thực chất hoạt động riêng rẽ trong suốt thời gian thuộc bang liên, tiếp tục duy trì chính sách kinh tế riêng và đồng tiền riêng (Montenegro dùng euro còn Serbia dùng dinar).
A few months after taking office his cabinet de-valued the Croatian currency Croatian dinar, stopping the inflation and bringing some sort of economic stability to Croatia for the first time after the start of war.
Một vài tháng sau khi nhậm chức nội các của ông phá giá đồng tiền dinar Croatia, ngăn chặn lạm phát và đưa lại một vài mức độ ổn định kinh tế Croatia lần đầu tiên sau khi bắt đầu chiến tranh.
True to his promise, guaranteeing free speech and protection to Naḥmanides, King James I of Aragon sent him home, along with a gift of 300 dinars.
Giữ lời hứa là bảo đảm tự do ngôn luận cũng như sự che chở cho Naḥmanides, Vua James I ở Aragon cho ông ra về và biếu ông 300 dinars.
Dromedary pretzels, only half a dinar.
Bánh cây lạc đà đây, chỉ có nửa denar.
The central rate translates to approximately 1 KD = $3.53 USD From 16 June 2007, the Kuwaiti dinar was re-pegged to a basket of currencies, and was worth about $3.28 as of December 2016.
Tỷ giá ngân hàng trung ương tính khoảng 1 dinar = $4,15 (USD) Từ 16 tháng 6 năm 2007, đồng dinar Kuwait được neo chặt lại với một rổ các tiền tệ, và nay có giá trị khoảng 3,55 USD.
Silver dinars have been discovered belonging to the period between 982–995 in the settlement of Malín, which is now a part of Kutná Hora.
Đồng dinar bằng bạc đã được phát hiện thuộc về thời kỳ từ năm 985 tới 995 tại khu định cư Malín, nay thuộc Kutná Hora.
In 1991, the dinar was withdrawn from circulation, with 26 rial exchanged for one dinar.
Năm 1991 đồng Dinar được rút khỏi hệ thống lưu thông, 26 rial đổi 1 dinar.
However, the Dinaric Alps and other mountain ranges contribute to the cooling down of most of the warm air masses.
Tuy nhiên, dãy Dinaric Alps và các rặng núi khác cũng góp phần làm lạnh bớt hầu hết các khối không khí ấm.
In the 1990 currency reform, 1 new dinar was exchanged for 10,000 old dinars.
Trong cuộc đổi tiền năm 1990, 10 ngàn dinar cũ (thế hệ 1) sẽ đổi được 1 dinar mới (thế hệ 2).
We'll only work for you if you pay us one dinar a day each.
Không, chúng tôi chỉ đồng ý nếu anh trả mỗi người một đồng dinar mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.