din trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ din trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ din trong Tiếng Anh.

Từ din trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng ầm ĩ, làm om sòm, làm điếc tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ din

tiếng ầm ĩ

verb

làm om sòm

verb

làm điếc tai

verb

Because we're too deafened by the din of our bodies to hear God's Word.
Bởi vì chúng tôi bị sự rền rĩ của cơ thể làm điếc tai nên không nghe được lời của Chúa?

Xem thêm ví dụ

After Shawar was successfully reinstated as vizier, he demanded that Shirkuh withdraw his army from Egypt for a sum of 30,000 gold dinars, but he refused, insisting it was Nur ad-Din's will that he remain.
Sau khi Shawar thành công phục hồi chức vị tể tướng, ông yêu cầu Shirkuh rút quân đội của mình từ Ai Cập để đổi lấy một số tiền khoảng 30.000 dinar, nhưng ông này đã từ chối và khẳng định rằng Nur ad-Din muốn ông ở lại.
Baha al-Din Sam I, another brother of Sayf, set out to avenge the death of his two brothers, but died of natural causes before he could reach Ghazni.
Một người em của Sayf là Baha al-Din Sam I lên kế hoạch trả thù cho hai người anh em của mình, nhưng lại chết trước khi tiếp cận thành Ghazni.
Of all the famous Sufi Shaykhs supposed to have been his teachers, only one - Majd ud-Din Baghdadi a disciple of Najmuddin Kubra- comes within the bounds of possibility.
Trong số tất cả những Sheikh nổi tiếng từng truyền đạo cho ông, có lẽ chỉ có Majd ud-Din Baghdadi, môn đạo của Najmuddin Kubra, là người xác tin nhất.
Several other observers have recorded seeing the comet: The astronomer Taqi al-Din Muhammad ibn Ma'ruf recorded the passage of the comet.
Một số nhà quan sát khác đã ghi lại việc nhìn thấy sao chổi: Nhà thiên văn học Taqi al-Din Muhammad Ibn Ma'ruf đã ghi lại sự đi qua của sao chổi.
The album, which features the song "Dragostea din tei", became immensely successful in Japan.
Album có bài hát "Dragostea din tei", đã trở nên vô cùng thành công ở Nhật Bản.
This attack caused some disruption in the Muslim Ayyubid empire, especially as the current sultan, Al-Malik as-Salih Najm al-Din Ayyub, was on his deathbed.
Cuộc tấn công này gây ra một số xáo trộn trong đế chế Hồi giáo Ayyubid, đặc biệt là với kẻ cầm quyền lúc đó là Al -Malik as-Salih Najm al-Din Ayyub, đang lúc lâm chung.
The Zengid forces panicked and most of Saif al-Din's officers ended up being killed or captured—Saif al-Din narrowly escaped.
Lực lượng của nhà Zengid đã hoảng sợ và nhất là khi các sĩ quan của Saif al-Din đã bị giết hoặc bị bắt sống, ông này cũng suýt tự trốn thoát.
In fact, they demolish Taqi al-Din's observatory, because it's considered blasphemous to inquire into the mind of God.
Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa.
ROBERT DiN OZZI : " In settings you can make it fully automatic , so I do n't have to touch anything .
Ông Robert Di Nozzi cho biết " Trong mục cài đặt bạn có thể thiết lập hoàn toàn tự động để không cần phải " gõ " bất cứ thông tin nào .
Leaving his brother Tughtigin as Governor of Damascus, Saladin proceeded to reduce other cities that had belonged to Nur al-Din, but were now practically independent.
Để anh trai của ông là Tughtigin làm Thống đốc Damas, Saladin tiến quân để chiếm các thành phố khác vốn thuộc về Nur ad-Din, nhưng thực tế lúc này đã trở thành độc lập.
Once he reached Bira, near the river, he was joined by Kukbary and Nur al-Din of Hisn Kayfa and the combined forces captured the cities of Jazira, one after the other.
Sau khi ông đến Bira ở gần sông, ông đã bị tấn công bởi Kukbary và Nur al-Din của Hisn Kayfa và các lực lượng này cùng phối hợp để chiếm giữ thành phố Jazira đội quân này tiếp đội quân kia.
The original DIN standards for these connectors are no longer in print and have been replaced with the equivalent international standard IEC 60130-9.
Các tiêu chuẩn DIN ban đầu cho các đầu nối này không còn được xuất bản, và đã được thay thế bằng tiêu chuẩn quốc tế tương đương IEC 60130-9 .
Later the village was assigned to be part of tambon Thung Pho, Mueang Loei District in 1945 and tambon Na Din Dam in 1967.
Sau này làng này được chuyển vào tambon Thung Pho, huyện Mueang Loei năm 1945 sau đó là tambon Na Din Dam năm 1967.
In 1207, the citizens of Bukhara revolted against the sadrs (leaders of the religious classes), which the Khwarezm-Shah 'Ala' ad-Din Muhammad used as a pretext to conquer Bukhara.
Năm 1207, các cư dân của Bukhara nổi dậy chống lại sadrs (các lãnh đạo tăng lữ), điều này được 'Ala' ad-Din Muhammad của nhà Khwarezm-Shah sử dụng làm cái cớ để đánh chiếm Bukhara.
The Inn Din massacre was a mass execution of Rohingyas by the Myanmar Army and armed Rakhine locals in the village of Inn Din, in Rakhine State, Myanmar on 2 September 2017.
Vụ thảm sát Inn Din là vụ quân đội Myanmar và những người dân địa phương vũ trang Rakhine thảm sát tập thể người Rohingya ở làng Inn Din, bang Rakhine, Myanmar vào ngày 2 tháng 9 năm 2017.
The mall has over 100 restaurants and cafes including eight restaurants in the Fashion Dome: Two international food courts Restaurants including St. Maxim’s, Salmontini, Karam Beirut and Apres and Sezzam on the first floor UAE’s African-themed diner Tribes at the Fashion Dome Häagen-Dazs cafe 12 new dining options on Level 2 including Omina Baharat, 800 Degrees Nepolitana Pizzeria, Dean & Deluca, Eat Greek Kouzina, Din Tai Fung, Azkadenya, Texas De Brazil & Common Grounds.
Trung tâm mua sắm này có hơn 100 nhà hàng và quán cà phê, trong đó có 8 nhà hàng trong Mái vòm Thời trang: Hai khu thực phẩm quốc tế Các nhà hàng bao gồm St. Maxim's, Salmontini, Karam Beirut và Apres và Sezzam ở tầng 1 Bộ sưu tập các quán ăn theo chủ đề châu Phi của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tại Mái vòm Thời trang Quán cà phê Häagen-Dazs 12 khu lựa chọn ăn uống mới trên tầng 2 bao gồm Omina Baharat, 800 Degrees Nepolitana Pizzeria, Dean & Deluca, Kouzina Hy Lạp, Din Tai Fung, Azkadenya, Texas De Brazil & Khu Chung.
Saladin had gathered massive reinforcements from Egypt while Saif al-Din was levying troops among the minor states of Diyarbakir and al-Jazira.
Saladin đã mang lực lượng của mình đến từ Ai Cập và quân của Saif al-Din là lính mới tuyển ở giữa các bang nhỏ của Diyarbakir và al-Jazira.
A rudimentary steam turbine device was described by Taqi al-Din in 1551 and by Giovanni Branca in 1629.
Một thiết bị tuabin hơi thô sơ được Taqi al-Din mô tả vào năm 1551 và sau đó là Giovanni Branca vào năm 1629.
Romanian football portal Stadionul Național (1953) List of football stadiums in Romania Am cucerit Europa şi-n tribune! » Steaua - Chelsea a fost urmărit de cei mai mulţi suporteri dintre meciurile din optimile Europa League Finalizarea Arenei Naționale Archived 22 January 2012 at the Wayback Machine Național Arena costa 119 milioane de euro și a ajuns la 234!
Bài chi tiết: Danh sách trận đấu bóng đá diễn ra tại Arena Națională Dưới đây là các trận đấu diễn ra tại Arena Națională của đội tuyển România: Stadionul Național (1953) Danh sách sân vận động bóng đá ở România ^ Am cucerit Europa şi-n tribune! » Steaua - Chelsea a fost urmărit de cei mai mulţi suporteri dintre meciurile din optimile Europa League ^ Finalizarea Arenei Naționale Lưu trữ 22 January 2012 tại Wayback Machine. ^ Național Arena costa 119 milioane de euro și a ajuns la 234! ^ “Naţional Arena - primul stadion din România care va găzdui o finală de cupă europeană” (bằng tiếng Romanian).
The Ghurid Sultan Mu'izz al-Din Muhammad began a systematic war of expansion into north India in 1173.
Ghurid Sultan Mu'izz al-Din Muhammad bắt đầu một cuộc chiến tranh có hệ thống nhằm bành trướng đến miền bắc Ấn Độ vào năm 1173.
The minor district (king amphoe) was established on 1 April 1926 as a subordinate of Phanna Nikhom District, consisting of the tambons Waritchaphum and Pla Lo split off from Phanna Nikhom District and Kham Bo and Nong Lat from Ban Han (now Sawang Daen Din) District.
Tiểu huyện (king amphoe) được thành lập ngày 1 tháng 4 năm 1926 và thuộc Phanna Nikhom, bao gồm tambon Waritchaphum và Pla Lo được tách ra từ huyện Phanna Nikhom cũng như Kham Bo và Nong Lat từ Ban Han (nay là Sawang Daen Din).
Some historians chronicle the Delhi Sultanate from 1192 due to the presence and geographical claims of Mu'izz al-Din in South Asia by that time.
Một số sử gia ghi vào biên biên sử về Vương quốc Hồi giáo Delhi từ năm 1192 do từ khi đó có sự hiện diện và yêu sách địa lý của Mu'izz al-Din tại Nam Á.
Population of 23,000 fled to Site A. 28–30 January: Vietnamese artillery fired about one hundred 130mm shells, mortars and rockets at positions of the Khmer Rouge's 320th Division near the Khao Din Refugee Camp about 34 miles south of Aranyaprathet.
23000 dân bỏ chạy vào Site A. Ngày 28 - ngày 30 tháng 1: Pháo binh Việt Nam bắn khoảng 100 quả pháo 130mm, súng cối và rockets vào các vị trí của Sư đoàn 320 Khmer Đỏ, gần trại tị nạn Khao Din, khoảng 34 dặm về phía nam của Aranyaprathet.
On 1 September, many of the villagers who were hiding in the mountains began descending to the beaches of Inn Din in search of food.
Vào ngày 1 tháng 9, nhiều người trong làng đã trốn ở vùng núi bắt đầu đi xuống các bãi biển của Inn Din để tìm thức ăn.
After establishing a garrison at Sinjar, he awaited a coalition assembled by Izz al-Din consisting of his forces, those from Aleppo, Mardin, and Armenia.
Sau khi thiết lập một đơn vị đồn trú tại Sinjar, ông chờ đợi một liên minh được tập hợp bởi Izz al-Din bao gồm các lực lượng của chính ông ta, những người khác đến từ Aleppo, Mardin và Armenia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ din trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.