ding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ding trong Tiếng Anh.

Từ ding trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu om sòm, kêu vang, kêu ầm ĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ding

kêu om sòm

verb

kêu vang

verb

kêu ầm ĩ

verb

Xem thêm ví dụ

" Hear the bell, ding dong. "
" Nghe tiếng chuông, ding dong. "
So I was about to have a little ding-dong with the bank manager's wife, when the creep comes home unexpected like and catches us.
Cho nên tôi đi nhỏ to với vợ của tay quản lý ngân hàng, khi cái tên đáng ghét đó bất ngờ về nhà và bắt gặp chúng tôi.
A Mr. Ding came forward with information after reading about... the murder in the newspaper.
Có một người là Đinh tiên sinh, sau khi đọc được vụ án giết người trên báo đã cung cấp cho chúng ta một vài đầu mối.
The novel focuses on John Clark, Ding Chavez, and a fictional multinational counter-terrorist organization named Rainbow.
Nó chủ yếu viết về John Clark, Ding Chavez và một tổ chức chống khủng bố đa quốc gia hư cấu có tên là Rainbow.
aang: old man ding?
Cụ Ding ơi.
It's sort of like ding, ding, ding.
Chỉ như là ding ding ding
In fall 431, however, he sent messengers to Northern Wei to declare his loyalty and to indicate that he was willing to deliver Helian Ding to Northern Wei.
Tuy nhiên, vào màu thu năm 431, ông ta cử sứ giả đến Bắc Ngụy để bày tỏ lòng trung thành của mình và bảy tỏ rằng mình sẵn sàng đưa Hách Liên Định đến Bắc Ngụy.
Grand Empress Dowager Wang also ordered her nephew Wang Mang, the commander of the armed forces, to resign and transfer power to the Fus and the Dings.
Thái hoàng thái hậu Vương Chính Quân ra Ngự lệnh cho người cháu trai của mình là Vương Mãng, chỉ huy của cấm quân, phải từ chức và chuyển giao quyền lực cho họ Phó và họ Đinh.
This campaigns costed 630,000 ding of paper currency.
Chiến dịch này có giá 630.000 ding tiền giấy.
Eh, a couple of dings.
Toàn tiếng ồn.
Under the Zhou, the ding and the privilege to perform the associated rituals became symbols of authority.
Dưới thời nhà Chu, đỉnh và đặc ân để thực hiện các lễ nghi liên quan đã trở thành biểu tượng của quan quyền.
"2011 Chinese Championship Ding Liren and Zhang Xiaowen win!".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2018. ^ “2011 Chinese Championship Ding Liren and Zhang Xiaowen win!”.
It'll ding when it's ready.
Sẽ có tiếng " ding " khi có kết quả.
Ding left Beijing, the site of so much pain and moved back to his hometown, Suizhen.
Lão Đinh cũng rời Bắc Kinh nơi đầy sự đau khổ chuyển về quê hương Tuy Trấn mà sống một mình.
I'm going home, Ding.
Cháu về trước đây, Lão Đinh!
Now we wait for the ding that says we have a match.
Giờ ta chỉ còn chờ tín hiệu khi tìm ra.
And the Aussie with me confirmed, you know, that I dinged him
Gã người Úc đi cùng tôi cũng thừa nhận, anh biết đấy, tôi đã bắn hắn
At the 2015 World Table Tennis Championships, Ding Ning won her second world title in women's singles by defeating her compatriot Liu Shiwen 4-3 in the final.
Tại giải vô địch Bóng bàn Thế giới 2015, Ding Ning đã đạt được chức vô địch thế giới lần thứ hai ở nội dung đơn nữ sau khi đánh bại người đồng hương của cô là Liu Shiwen 4-3 trong trận chung kết.
Ding Xiu, is no match for them.
Đừng nói là Đinh Tú sẽ không cản được chúng.
You are Shangguan Ma-ding?
Anh chính là Thượng Quan Mã Đinh phải không?
Ding can take me in.
Lão Đinh có thể chăm sóc cháu.
Then, the kitchen timer dings.
Sau đó, bộ đếm thời gian nhà bếp kêu "dings".
One ding.
Một chuông.
where does old man ding live?
Ông lão Ding sống ở đâu ạ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ding

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.