dipendenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dipendenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dipendenti trong Tiếng Ý.

Từ dipendenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhân viên, biên chế, cán, công nhân viên, nhân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dipendenti

nhân viên

(personnel)

biên chế

(personnel)

cán

(staff)

công nhân viên

nhân sự

(personnel)

Xem thêm ví dụ

La ricerca ha mostrato dando maggiore controllo ai dipendenti sul proprio lavoro, diventano più felici e più produttivi.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Credo che quando il training dei propri dipendenti va contro il rischio l'intera azienda rischia di non progredire.
Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.
Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
(Ebrei 13:18) Quindi coltiviamo la virtù essendo onesti e imparziali con dipendenti, datori di lavoro, clienti e governo.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
Presidente stesso, che nella sua qualità di il datore di lavoro può lasciare il suo giudizio fare errori casuali, a scapito di un dipendente.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Non sorprende che avere uno scopo tenda a essere altamente motivante per i dipendenti LEGO.
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO.
Siete contenti di pagare premi assicurativi più alti a causa delle diffuse frodi ai danni delle assicurazioni, o prezzi più alti a copertura del taccheggio e dei furti commessi dai dipendenti?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
Anche se Google ha annunciato nel mese di aprile 2010 che avrebbero assunto due dipendenti per lavorare con la comunità del kernel Linux, Greg Kroah-Hartman, l'attuale responsabile del kernel di Linux per il ramo stabile, ha dichiarato nel dicembre 2010 che era preoccupato del fatto che Google non sembrava più intenzionata a far includere le modifiche al codice nel ramo principale di Linux.
Google thông báo vào tháng 4 năm 2010 rằng họ sẽ thuê hai nhận viên để làm việc với cộng đồng nhân Linux, nhưng Greg Kroah-Hartman, người bảo trì nhân Linux hiện tại của nhánh ổn định, đã nói vào tháng 12 năm 2010 rằng ông ta lo ngại rằng Google không còn muốn đưa những thay đổi của mình vào Linux dòng chính nữa.
Ovviamente ti forniremmo dei dipendenti.
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà.
Non sono i loro dipendenti.
Họ không thuê các công nhân đó.
Sono nata in Corea -- la terra del Kimchi; cresciuta in Argentina, dove ho mangiato cosi tante bistecche, che probabilmente sono all'80% una mucca; e ho studiato negli Stati Uniti, dove sono diventata dipendente dal burro di arachidi.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Alla fine del 2013 l'azienda ha raggiunto i 3 800 dipendenti.
Đến tháng 10/2013, công ty đã phát triển tới 3,800 nhân viên chính thức và hợp đồng.
Io non starò qui a contrattare con uno dei miei dipendenti.
Nói trước là, Tôi sẽ không ngồi ổ đây... để đàm phán với một thằng nhân viên của tôi.
Se il cristiano è un dipendente che non ha voce in capitolo nei lavori che la ditta decide di fare, si devono considerare altri fattori, come il luogo in cui si svolge il lavoro e la misura in cui si è coinvolti.
Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm.
Zipcar ha preso 250 persone da 13 città - tutte auto- dipendenti dichiarate e alla prima esperienza di car sharing - e ha chiesto loro di consegnare le chiavi della loro auto per un mese.
Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng.
Che effetto hanno le sue parole sul dipendente?
Anh nhân viên cảm thấy thế nào?
Per l'azienda lavorano 2.500 dipendenti.
Công ty này có khoảng 2.500 nhân viên.
Dovrei gratificare tutti i miei dipendenti?
Công việc của tôi là thỏa mãn tất cả những mong muốn của nhân viên của tôi sao?
Nel 1617, Francisco de Borja y Aragón divise il governo del Río de la Plata in due, con centro a Buenos Aires e nel Paraguay, entrambe dipendenti dal vicereame del Perù.
Năm 1617, Francisco de Borja y Aragón đã chia đôi chính quyền ở Río de la Plata thành Buenos Aires và Paraguay, cả hai đều là lãnh thổ phụ thuộc của Phó vương quốc Peru.
Il mio suggerimento è stato seguito, anche se l’80 per cento dei dipendenti fumava.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Fai questo test: ‘Sono tecno-dipendente?’
“Phải chăng mình bị nghiện công nghệ?”
Sul lavoro, un superiore può dire a un dipendente di gonfiare il conto di un cliente o di compiere altre scorrettezze che permettano alla ditta di evadere parte delle imposte.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
Ci sono altre persone che hanno figli, uno dipendente dall'alcol, l'altro dalla cocaina o dall'eroina, e pongono loro questa domanda: Perché questo ragazzo può fare un passo alla volta e provare a migliorare mentre l'altro deve avere a che fare con carcere, polizia e criminali per tutto il tempo?
Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm?
Questo indica reddito e patrimonio rispetto alla dimensione della società, determinata dal numero di dipendenti.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
Niceforo divenne sempre più dipendente da Alessio Comneno, che ebbe successo nello sconfiggere la ribellione di Niceforo Basilakes nei Balcani (1079) e che fu incaricato di frenare quella di Niceforo Melisseno in Anatolia (1080).
Do đó, Nikephoros ngày càng trở nên phụ thuộc vào sự ủng hộ của Alexios Komnenos, Alexios đã trấn áp không nương tay cuộc nổi loạn của Nikephoros Basilakes ở vùng Balkans (1079) và bị buộc tội chứa chấp Nikephoros Melissenos tại Anatolia (1080).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dipendenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.