dipendente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dipendente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dipendente trong Tiếng Ý.

Từ dipendente trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhân viên, lệ thuộc, người làm công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dipendente

nhân viên

noun (Persona che fornisce lavoro per una società o un'altra persona a fronte di un salario.)

Puo'procurarmi una lista dei dipendenti della sicurezza nel campus?
Anh lấy tôi danh sách nhân viên bảo vệ khuôn viên được chứ?

lệ thuộc

noun

Questo non e'buono per le creature come gli orsi polari che dipendono dal ghiaccio.
Thật không dễ chịu với những sinh vật như gấu bắc cực phải sống lệ thuộc vào băng.

người làm công

adjective

Devo davvero perdere una fedele dipendente come voi?
Tôi phải mất một người làm công trung thành như cô sao?

Xem thêm ví dụ

Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Presidente stesso, che nella sua qualità di il datore di lavoro può lasciare il suo giudizio fare errori casuali, a scapito di un dipendente.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Ovviamente ti forniremmo dei dipendenti.
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà.
Non sono i loro dipendenti.
Họ không thuê các công nhân đó.
Sono nata in Corea -- la terra del Kimchi; cresciuta in Argentina, dove ho mangiato cosi tante bistecche, che probabilmente sono all'80% una mucca; e ho studiato negli Stati Uniti, dove sono diventata dipendente dal burro di arachidi.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Alla fine del 2013 l'azienda ha raggiunto i 3 800 dipendenti.
Đến tháng 10/2013, công ty đã phát triển tới 3,800 nhân viên chính thức và hợp đồng.
Zipcar ha preso 250 persone da 13 città - tutte auto- dipendenti dichiarate e alla prima esperienza di car sharing - e ha chiesto loro di consegnare le chiavi della loro auto per un mese.
Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng.
Che effetto hanno le sue parole sul dipendente?
Anh nhân viên cảm thấy thế nào?
Il mio suggerimento è stato seguito, anche se l’80 per cento dei dipendenti fumava.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Ci sono altre persone che hanno figli, uno dipendente dall'alcol, l'altro dalla cocaina o dall'eroina, e pongono loro questa domanda: Perché questo ragazzo può fare un passo alla volta e provare a migliorare mentre l'altro deve avere a che fare con carcere, polizia e criminali per tutto il tempo?
Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm?
Questo indica reddito e patrimonio rispetto alla dimensione della società, determinata dal numero di dipendenti.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
La Parola di Dio esorta i veri cristiani a lavorare sodo e a essere dipendenti e datori di lavoro responsabili.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.
Vogliamo solo che la gente in Svezia cominci a rispettare il copyright. & lt; i& gt; Ex dipendente di Fredrik.
Chúng tôi muốn mọi người ở Thụy Điển bắt đầu tôn trọng luật bản quyền
A titolo di esempio, rientrano in questa definizione il possesso di un server web, la gestione di un servizio di hosting o l'assunzione di dipendenti negli Stati Uniti ai quali è affidata una mansione quale:
Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau:
Magari voi pensate di essere dipendenti dai telefoni, ma non lo siete.
Và bạn có lẽ nghĩ là bạn bị nghiện điện thoại, nhưng bạn thưc ra không phải vậy.
In Germania alcuni ricercatori hanno affermato che “sempre più donne si lamentano perché il loro partner è Internet-dipendente”.
Các nhà nghiên cứu ở Đức cho biết “ngày càng nhiều phụ nữ phàn nàn về thói nghiện của người bạn đời”.
Lasciati essenzialmente a se stessi, questi individui non sono né legati alla comunità né dipendenti da essa”.
Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”.
Per i dipendenti della scuola è attivo il Fondo Espero.
Hoạt động quảng bá sản phẩm sở hữu trí tuệ cũng đã được Nhà trường chú trọng, quan tâm.
Quei dirigenti decisero di mandare soprintendenti, supervisori e capisquadra — in pratica tutti i loro dipendenti — a visitare la filiale.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
I dipendenti cristiani hanno perciò la responsabilità di mostrare onore anche ai datori di lavoro difficili da accontentare.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.
MARC, un fratello del Canada, era dipendente di una ditta che produce sofisticati sistemi robotici usati dalle agenzie spaziali.
Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian.
E vi verra'ricordato, parecchio energicamente, chi di noi due e'un soldato e chi un tossico-dipendente.
Vậy thì anh nên nhớ lại, khá chắc, ai trong chúng ta là lính và ai trong chúng ta là con nghiện.
Riconoscendo l’importanza della cooperazione e del rispetto per l’autorità, sono meglio in grado di comportarsi bene a scuola, poi nei rapporti fra datore di lavoro e dipendente e con i funzionari.
Khi hiểu rõ giá trị của việc hợp tác với người khác và việc tôn trọng các bậc có uy quyền, thì họ sẽ dễ dàng tránh được các sự va chạm nơi học đường và cả sau này nữa trong các quan hệ giữa chủ với người làm công, cũng như trong các quan hệ của họ với nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 5:41).
Perché se si passa una legge che permette a un capo di licenziare un dipendente per comportamento omosessuale, dove esattamente si stabilisce il limite?
Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia?
Puo'procurarmi una lista dei dipendenti della sicurezza nel campus?
Anh lấy tôi danh sách nhân viên bảo vệ khuôn viên được chứ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dipendente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.