dipendenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dipendenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dipendenza trong Tiếng Ý.
Từ dipendenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phụ thuộc, Nghiện, nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dipendenza
sự phụ thuộcnoun Si deve tenere costantemente presente la propria dipendenza. Đối với tôi, một người phải liên tục được nhắc nhở về sự phụ thuộc của mình. |
Nghiệnnoun (alterazione del comportamento che da semplice o comune abitudine diventa una ricerca esagerata e patologica) Non ho dovuto sopportare abusi, malattie croniche o dipendenze. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
nghiệnverb Non ho dovuto sopportare abusi, malattie croniche o dipendenze. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Xem thêm ví dụ
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Così il sistema della dopamina, che ti dà dipendenza dalle droghe, che ti blocca quando soffri di Parkinson, che contribuisce a varie forme di psicosi, si usa anche per valutare le relazioni con altre persone e per attribuire un valore ai comportamenti quando si interagisce con qualcuno. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
E sono gli stessi segnali che vanno in tilt nei disordini da dipendenza. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
Milioni di persone sono state adescate dal gioco d’azzardo e si sono trovate intrappolate in una terribile forma di dipendenza. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
L’immodestia, la pornografia, l’immoralità, i tatuaggi e i piercing, l’abuso di droga e le dipendenze di qualsiasi tipo sono tutti tentativi di prendere possesso di questo dono prezioso — il vostro corpo — e di rendervi impossibile l’uso del libero arbitrio. Sự khiếm nhã, hình ảnh sách báo khiêu dâm, vô đạo đức, hình xăm và xỏ lỗ thân thể, dùng ma túy, và các thói nghiện của tất cả các loại đều là những nỗ lực để chiếm hữu ân tứ quý báu này và làm cho các em không thể sử dụng quyền tự quyết của mình được. |
Oppure credete a chi vi dice che gli aiuti non serviranno, anzi sono controproducenti, potrebbero accrescere la corruzione, la dipendenza, etc.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Ha aumentato la nostra dipendenza dal petrolio straniero, nonostante la maggiore efficienza delle auto. Nó làm tăng sự phụ thuộc của chúng ta vào nguồn dầu của nước ngoài bất kể lợi ích từ hiệu suất nhiên liệu. |
Non ho dovuto sopportare abusi, malattie croniche o dipendenze. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Per le altre droghe, guardate il Portogallo, dove nessuno va in prigione per il possesso di droghe e il governo ha preso il serio impegno di trattare la dipendenza come una questione di salute. Đối với các loại thuốc kích thích khác, có thể học Bồ Đào Nha, nơi không ai phải vào tù vì sở hữu ma túy, và chính phủ cam kết xem nghiện thuốc là vấn đề sức khỏe. |
C'e'un motivo per credere che una persona diventi schiavo di queste dipendenze. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Opera anche nei voli VIP ed è la seconda compagnia più grande di Israele dopo la El Al, alle sue dipendenze lavorano circa 350 persone. Hãng cũng có các chuyến bay VIP, và là hãng hàng không lớn thứ ba của Israel, sau El Al, Arkia Israel Airlines. sử dụng khoảng 350 nhân viên. |
La dipendenza da essi può far perdere il controllo dei pensieri e delle emozioni, portando a ubriachezza, schiamazzi o lotte. Nếu nghiền rượu thì người đó có thể đi đến chỗ mất tự chủ, không kềm chế được tư tưởng và tình cảm, dẫn đến cãi vả hoặc đánh nhau. |
Purtroppo parte dei nuovi guadagni venne dilapidata a causa del gioco d’azzardo e della dipendenza dall’oppio, trappole in cui cadevano facilmente gli uomini soli. Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào. |
(Essere umili significa accettare gli insegnamenti e riconoscere con gratitudine la nostra dipendenza dal Signore, significa comprendere che abbiamo costantemente bisogno del Suo sostegno). (Khiêm nhường là dễ dạy và nhận ra với lòng biết ơn sự phụ thuộc của chúng ta vào Chúa để hiểu rằng chúng ta liên tục cần có sự giúp đỡ của Ngài). |
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi. Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó. |
Il mondo non ha più bisogno di gasdotti per rafforzare la nostra dipendenza da combustibili fossili. Trên thế giới không cần thêm bất kỳ đường ống dẫn nào để tăng mức độ nghiện của chúng ta với nhiên liệu hóa thạch. |
Cominciamo, allora, a vedere quali siano gli aspetti razionali che hanno a che vedere con la dipendenza. Vậy nên, chúng ta cùng bắt đầu với thứ mà lý trí cho một người nghiện. |
Questo mi fece pensare alla mia dipendenza dal tabacco. Điều đó thật sự làm tôi suy nghĩ về thói nghiện ngập của mình. |
I drogati sanno di avere una dipendenza. Người nghiện biết rằng họ đang nghiện. |
E' un tratto distintivo degli esseri umani e si chiama infanzia, questa lunga dipendenza dei piccoli umani dalla loro famiglia o dai genitori. Và thứ rất đặc trưng của con người được gọi là thời thơ ấu, là sự phụ thuộc kéo dài của đứa trẻ đối với gia đình hoặc ba mẹ chúng. |
Se siete vittime di una qualsiasi dipendenza, sappiate che c’è speranza, perché Dio ama tutti i Suoi figli e perché l’Espiazione e l’amore del Signore Gesù Cristo rendono possibile ogni cosa. Và, đối với các anh chị em đã là nạn nhân của bất cứ thói nghiện ngập nào, thì vẫn còn hy vọng vì Thượng Đế yêu thương tất cả con cái của Ngài, và nhờ vào Sự Chuộc Tội và tình yêu thương của Chúa Giê Su Ky Tô làm cho mọi điều đều có thể thực hiện được. |
Non adottate abitudini che potrebbero portare alla dipendenza! Đừng cho phép mình có các thói quen mà có thể dẫn đến nghiện ngập! |
Quando la vita sembrerà ingiusta, come doveva sembrare a Marta al momento della morte di suo fratello — quando vivremo le pene causate da solitudine, sterilità, morte di persone care, opportunità mancate di sposarsi e di creare una famiglia, famiglie divise, depressione grave, malattie fisiche o mentali, stress opprimente, ansia, dipendenza, difficoltà finanziarie o un’infinità di altre situazioni — spero che penseremo a Marta e proclameremo una simile testimonianza certa: “So [e] credo che tu sei il Cristo, il Figliuol di Dio”. Khi cuộc sống dường như không công bằng, hình như cũng với Ma Thê trước cái chết của người anh trai—khi chúng ta trải qua những nỗi đau buồn của cảnh cô đơn, không con cái, mất người thân, không có cơ hội kết hôn và lập gia đình, gia đình tan vỡ, cơ thể suy nhược, bệnh trầm cảm, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, tràn ngập căng thẳng, lo lắng, nghiện ngập, khó khăn về tài chính, hoặc còn rất nhiều khả năng khác nữa—cầu xin cho chúng ta nhớ tới Ma Thê và tuyên bố lời chứng vững vàng: “Tôi biết ... [và] tôi tin Chúa là Đấng Ky Tô, Con Đức Chúa Trời.” |
11 “Fra le varie dipendenze di cui ero schiavo prima di diventare Testimone, quella dalla pornografia è stata la più difficile da eliminare”, ha scritto un fratello. 11 Một anh đã viết: “Trong số các thói nghiện mà tôi có trước khi trở thành Nhân Chứng, tài liệu khiêu dâm là khó bỏ nhất. |
La Chiesa fornisce assistenza per il recupero dalle dipendenze tramite i dirigenti locali, Internet7 e, in alcune zone, i Servizi di consulenza per la famiglia. Giáo Hội giúp khắc phục thói nghiện qua các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương, Internet,7 và trong một số lãnh vực, LDS Family Services (Các Dịch Vụ dành cho Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dipendenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dipendenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.