discarica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discarica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discarica trong Tiếng Ý.
Từ discarica trong Tiếng Ý có nghĩa là nơi đổ rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discarica
nơi đổ rácnoun |
Xem thêm ví dụ
Hanno convertito una discarica in un orto. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
Vi spiego: durante la seconda guerra mondiale, gli USA avevano basi a Trinidad, e quando la guerra finì, lasciarono una discarica di fusti vuoti di petrolio ... la loro spazzatura. Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ. |
Leticia Barris, una potenziale testimone a discarico; Leticia Barris, Một nhân chứng quan trọng; |
Perciò, anche dopo quell’operazione di pulizia, rimanevano segni molto evidenti che rendevano il paesaggio più simile a una discarica di rifiuti che a un paradiso. Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng. |
Ed essi dissero, "Lei acconsentirebbe ad avere una discarica nucleare nella sua comunità?" Và họ đã nói, “ Bạn có sẵn lòng để có một bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không?” |
Episodio 8: Alta moda ecologica in una discarica. Tập 8: Thời trang cao cấp chụp tại bãi rác. |
Ha cambiato schema dei luoghi della discarica e ora sta cambiando modo di rapirle. Hắn đã đổi nơi bỏ xác, giờ hắn đổi cách bắt cóc họ. |
Quando vengono da noi gli amici, pensate davvero che non ci importi di accoglierli in una casa che sembra una discarica? Khi bạn bè tới nhà, bạn có nghĩ chúng tôi sẽ muốn cho họ thấy một ngôi nhà đầy rác? |
Digli che trovera'dei corpi a nord della discarica tra gli alberi. Nói cho anh ấy biết ảnh sẽ tìm đươc và người sau những cây phía bắc bãi phế liệu. |
Siamo alla discarica di Grayson. Tụi e ở bãi phế liệu của Grayson. |
E'una vecchia discarica per... esce per locuste. Đó là một nơi bị bỏ hoang, trước từng dùng để trinh sát. |
Questo pazzo passa tutto il suo tempo libero a distruggere discariche di rifiuti tossici. Một gã điên dùng thời gian rãnh để đi trút giận lên các chất độc hại trong môi trường.. |
Be', se e'cosi'preoccupato per la sicurezza, perche'non disinfesta quella discarica? Vậy nếu lo lắng cho an ninh, Vậy sao anh không dọn đống đó đi? |
Capimmo che quando le materie plastiche arrivano in discarica, è difficile smistarle, perché hanno densità simili e quando sono mischiate con materia organica e detriti da costruzione, è davvero impossibile identificarle ed eliminarle in modo ecologico. Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường. |
Andrew ha passato 16 anni a cercare materiali in discarica, e ha guadagnato abbastanza per diventare pesatore, il che significava portare con sé una bilancia con cui pesare i materiali che la gente aveva recuperato dalla discarica. Andrew đã dành 16 năm nhặc rác vật liệu trong bãi rác, kiếm đủ tiền để biến mình thành một người cân thuê tức là anh ta mang theo một cái cân và đi vòng vòng và cân tất cả vật liệu mà mọi người đã nhặt được từ bãi rác. |
Dissero, " Se vi pagassimo sei settimane di stipendio ogni anno accettereste di avere una discarica di scorie nucleari nella vostra comunità? " Họ đã hỏi " Nếu chúng tôi trả bạn 6 tuần tiền lương mỗi năm bạn có sẵn lòng để bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không? " |
Le sfide ambientali cadono nelle stesse tre categorie, e le cose a cui ci dedichiamo sono problemi ambientali locali: inquinamento dell'aria, dell'acqua, discariche pericolose. Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại. |
(Matteo 23:15) A quel tempo la gente conosceva bene la valle di Innom, usata come discarica nella quale si gettavano anche i cadaveri dei criminali giustiziati che erano ritenuti indegni di una decorosa sepoltura. * (Ma-thi-ơ 23:15) Vào thời đó, người ta quen thuộc với Trũng Hi-nôm, một nơi dùng để đổ rác và là nơi để ném thây tử tội, những kẻ bị xem không đáng được chôn cất tử tế. |
Ma mi resi anche conto che perchè questo fosse vero, perchè il furto del futuro dei nostri figli fosse veramente un crimine, ci doveva essere una alternativa dimostrabile al sistema industriale fondato sul ́prendi- produci- butta via ́ che oggi domina la nostra civilizzazione, ed è il principale colpevole, e ruba il futuro dei nostri figli, scavando la crosta terrestre e trasformandola in prodotti che rapidamente diventano rifiuti in una discarica o in un inceneritore. In breve, cavando materiali dal sottosuolo e convertendoli in inquinamento. Nó hẳn phải rõ ràng, sự thay thế cho hệ thống công nghiệp bóc lột - sản xuất - loại thải đã chiếm lĩnh văn minh chúng ta, và thủ phạm lớn nhất, cướp bóc từ con cháu, bằng việc đào bới mặt đất và biến nó thành những sản phẩm mà dễ dàng trở thành rác thải tại các bãi rác hoặc lò đốt rác -- tóm lại, khai thác và biến nó thành ô nhiễm. |
Negli USA, solo il 15% degli scarti tessili e di abiti generati ogni anno viene donato o in qualche modo riciclato, ciò significa che il restante 85% finisce in discarica, ogni anno. Ở Mỹ, chỉ 15% trên tổng số lượng vải và trang phục bị thải ra mỗi năm được đem cho hoặc tái chế theo cách nào đó, nghĩa là 85% còn lại bị đưa vào bãi rác, mỗi năm. |
L ́ Agenzia per la Protezione dell'Ambiente stima che, negli Stati Uniti, per volume, questo materiale occupa il 25 per cento delle nostre discariche. Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ EPA ước tính loại vật liệu này chiếm 25% rác thải về thể tích. |
A causa del nostro appetito insaziabile per i trend del momento, un'enorme quantità di rifiuti tessili finisce ogni anno nelle discariche perché continua ad essere notoriamente difficile da riciclare. Và đi cùng với ham muốn vô độ của chúng ta về thời trang ăn liền, một lượng lớn phế thải dệt may đổ ra bãi rác mỗi năm vì nó quá khó để tái chế. |
Oppure non sappiamo se quel tessuto può essere "cibo" per altre produzioni; può cioé essere riusato, oppure finisce semplicemente in discarica? Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
Li ho portati tutti alla discarica, Barbara. Anh đem đi quyên góp rồi, Barbara. |
Incontrarci in quella discarica e'stata una sua idea. Gặp nhau tại bãi rác đó là ý tưởng của cô ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discarica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới discarica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.