discesa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discesa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discesa trong Tiếng Ý.
Từ discesa trong Tiếng Ý có các nghĩa là con đường dốc, sự dốc xuống, sự xuống, sự xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discesa
con đường dốcnoun |
sự dốc xuốngnoun |
sự xuốngnoun |
sự xâm lượcnoun |
Xem thêm ví dụ
Tuttavia Gesù disse chiaramente: “Nessun uomo è asceso al cielo se non colui che è disceso dal cielo, il Figlio dell’uomo”. Tuy nhiên, Chúa Giê-su đã phán rõ ràng: “Chưa hề có ai lên trời, trừ ra Đấng từ trời xuống, ấy là Con người vốn ở trên trời”. |
Si tratta di definire salite e discese usando un impianto di risalita. Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. |
Sono profondamente grato per il Redentore della mattina di Pasqua che ci garantisce la vita, che è disceso al di sotto di tutte le cose per permetterci di ergerci al di sopra di tutte le cose... Domani... se solo afferriamo l’Oggi. Và tôi biết ơn sâu xa Đấng Cứu Chuộc của buổi sáng lễ Phục Sinh, là Đấng đã hy sinh mạng sống cho chúng ta, là Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để làm cho chúng ta có thể vượt lên trên tất cả mọi vật—Ngày Mai nếu chúng ta nắm lấy Ngày Hôm Nay. |
Ma poi e'una discesa. Bất chợt mọi thứ xuống dốc. |
Più di quattromila volontari e migliaia di spettatori hanno applaudito l’impegno degli atleti disabili provenienti da tutto il mondo durante le gare di discesa, hockey e sci di fondo. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Proprio come certi passi sono necessari durante la breve prestazione di un atleta olimpico (salti e manovre di un pattinatore su ghiaccio o di uno snowboarder, calcolare le curve di una discesa con il bob o passare attraverso le porte di una pista in discesa), anche nelle nostre vite vi sono certi passi che sono assolutamente necessari — delle pietre miliari che segnano il progresso del nostro operato spirituale sulla terra. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
Una pace sorprendente discese sugli Amish, mentre la loro fede li sosteneva durante questa crisi. Đã có một sự bình an phi thường trong những người Amish khi đức tin của họ hỗ trợ họ trong cơn khủng hoảng này. |
Ma non aveva disceso ancora il primo scalino che una mano di ferro lo afferrò per la sciarpa e lo fermò. Chàng vừa xuống bậc thang đầu tiên, thì một bàn tay sắt đã nắm lấy đai áo chàng và giữ chàng lại. |
Tipo una discesa velocissima? Nhanh nhất có thể. |
Dopodiché, tra lo stupore generale, prosegue la discesa... Sau loạn An Sử, quốc thế Đại Đường dần dần suy giảm. |
E le discese saranno sempre più lunghe e le salite molto più corte. Và đường đi xuống ngày càng dài và đường đi lên ngày càng ngắn. |
Con quella terribile morte Egli discese al di sotto di tutte le cose affinché, mediante la Sua risurrezione, Egli potesse ascendere al di sopra di tutte le cose (vedere DeA 88:6) Qua cái chết đau đớn vô vàn đó, Ngài đã xuống thấp hơn tất cả mọi vật, như đã được ghi chép ngõ hầu qua Sự Phục Sinh của Ngài, Ngài sẽ vượt lên trên vạn vật (xin xem GLGƯ 88:6). |
Un giorno, mi sono ritrovato in cima a una montagna, un'ultima discesa davanti, l'ultima possibilità di realizzare il sogno di una vita. Một hôm, tôi đứng trên đỉnh núi, trước một đường trượt, một cơ hội cuối cùng để hoàn thành giấc mơ cả đời. |
“Vidi esattamente sopra la mia testa una colonna di luce più brillante del sole, che discese gradualmente fino a che cadde su di me. [...] “Tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi, sáng hơn cả ánh sáng mặt trời, ánh sáng ấy từ từ hạ xuống cho đến khi phủ lên tôi. |
Abbiamo quattro chilometri prima della discesa. Chúng ta còn 14 phút trước khi họ tới cây cầu. |
Cambia sempre in ascesa o in discesa. Và những lời bình luận đó sẽ được đăng lên trang nhất. Nó tăng lên hạ xuống liên tục, luôn thay đổi |
So da tempo che Gesù Cristo “discese al di sotto di tutte le cose” (DeA 88:6) così da poter “soccorrere [dare sollievo o aiuto al] suo popolo nelle loro infermità” (Alma 7:12). Tôi đã hiểu từ lâu rằng Chúa Giê Su Ky Tô “đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật” (GLGƯ 88:6) để Ngài có thể “giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ” (An Ma 7:12). |
Il 95 percento della struttura esploderebbe durante la discesa. 95% cấu trúc của nơi này sẽ nổ tung trong quá trình rơi xuống. |
Vedete la discesa verso la fovea, dove comincia il nervo ottico. Bạn nhìn thấy sự đi xuống về phía thị giác nơi các dây thần kinh thị giác xuất phát. |
Va in discesa, con tronchi allineati per tutto il percorso. Dọc đường chạy thẳng xuống núi xếp đầy các thân gỗ tròn. |
Il pane vivente, che è disceso dal cielo Bánh Hằng Sống từ Trên Trời Xuống |
Ricordate che il Figlio dell’Altissimo discese al di sotto di tutte le cose e prese su di Sé le nostre offese, i nostri peccati, le nostre trasgressioni, le nostre malattie, i nostri dolori, le nostre afflizioni e la nostra solitudine. Hãy nhớ rằng Vị Nam Tử của Đấng Chí Tôn đã xuống thấp hơn tất cả mọi vật và mang lấy những sự phạm tội, tội lỗi, phạm giới, bệnh tật, đau đớn, phiền não, và cô đơn của chúng ta. |
Da lì discese Giosuè e attraversò il Giordano, guidando il popolo di Israele nella terra di Canaan 3000 anni fa, nell'ultima tappa di un viaggio iniziato in Africa. là nơi Joshua đi xuống núi vượt qua sông Jordan dẫn nguời Isarel vào vùng đất hứa Canaan 3000 năm truớc trong chặng cuối cùng của chuyến hành trình từ châu Phi |
Il nostro centro della sanità mondiale ha lanciato un'iniziativa con la NATO e altri attori nel campo della sicurezza per studiare insieme a loro cosa fare per proteggere i sistemi sanitari durante la loro discesa in campo. Tại trung tâm y tế thế giới, chúng tôi làm một cuộc khởi xướng mới với NATO và các nhà chiến lược an ninh khác để cùng với họ tìm ra điều họ cần làm để bảo vệ các cơ quan y tế trong suốt thời gian triển khai. |
Nel 1995 morì il giovane ciclista italiano e campione olimpico Fabio Casartelli a causa delle ferite riportate nella caduta nella discesa del Col Portet d'Aspet (Pirenei). Năm 1955 tay đua chuyên nghiệp trẻ tuổi người Ý Fabio Casartelli đã qua đời vì các thương tích do té ngã lúc xuống dốc Col du Portet d’Aspet (Pyrenees). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discesa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới discesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.