dischiudere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dischiudere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dischiudere trong Tiếng Ý.

Từ dischiudere trong Tiếng Ý có các nghĩa là mở, đóng, mở ra, công cộng, khai mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dischiudere

mở

(to open)

đóng

(open)

mở ra

(disclose)

công cộng

khai mạc

(open)

Xem thêm ví dụ

17 Affinché tu sia mio servitore per dischiudere la porta del regno in tutti i luoghi dove il mio servitore Joseph, e il mio servitore aSidney, e il mio servitore bHyrum, non possono venire;
17 Ngõ hầu ngươi có thể trở thành tôi tớ của ta, để mở cửa vương quốc ở tất cả những nơi mà tôi tớ Joseph của ta, và tôi tớ aSidney của ta và tôi tớ bHyrum của ta không thể đến được;
Per dischiudere e gustare le preziose gioie di un buon matrimonio è essenziale comunicare.
Để khám phá và hưởng những niềm vui đáng quý của một hôn nhân tốt đẹp, sự giao tiếp lành mạnh là điều thiết yếu.
(Isaia 22:22; Luca 1:32) Gesù usò quella chiave per dischiudere ai cristiani dell’antica Filadelfia e di altri luoghi opportunità e privilegi relativi al Regno.
(Ê-sai 22:22; Lu-ca 1:32) Chúa Giê-su đã dùng chìa khóa đó để mở ra những cơ hội và đặc ân phụng sự Nước Trời cho tín đồ Đấng Christ ở Phi-la-đen-phi cổ xưa và những nơi khác.
Da allora Gesù ha usato la chiave per dischiudere opportunità e privilegi relativi al Regno.
Kể từ lúc ấy, Chúa Giê-su dùng chìa khóa để mở ra những cơ hội và đặc ân liên quan đến Nước Trời.
Per dischiudere e gustare le preziose gioie del matrimonio è essenziale comunicare.
Để khám phá và hưởng những niềm vui đáng quý của một hôn nhân tốt đẹp, sự giao tiếp lành mạnh là điều thiết yếu.
È davvero grande perché Geova mandò il suo unigenito Figlio sulla terra per dischiudere questo segreto, per mostrare ciò che è veramente la santa devozione e quanto essa sia essenziale, determinante, nella vera adorazione.
Lớn thật, bởi vì Đức Giê-hô-va đã phái Con độc sanh của Ngài xuống trái đất để bày tỏ sự bí mật nầy, để chứng minh sự tin kính thật ra là gì và là tối quan trọng, là cốt yếu thế nào trong sự thờ phượng thật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dischiudere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.