discutere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discutere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discutere trong Tiếng Ý.

Từ discutere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn cãi, nghi ngờ, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discutere

bàn cãi

verb

Non mi misi a discutere con lui ma gli chiesi se potevo tornare un po’ più tardi quella stessa mattina.
Tôi không bàn cãi với ông, nhưng đề nghị sẽ trở lại nội trong buổi sáng đó.

nghi ngờ

verb

Discute le decisioni dei genitori o si oppone quando gli dicono di tenere la cintura allacciata?
Nó có nghi ngờ quyết định của cha mẹ hoặc cự lại khi họ nhắc nó phải ngồi yên, thắt dây an toàn không?

thảo luận

verb

Non abbiamo niente di cui discutere.
Chúng ta chả có gì để mà thảo luận cả.

Xem thêm ví dụ

Quindi, prima di trovare qualcos'altro per cui discutere... dimmi...
Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe...
Fare delle presentazioni e discutere e dimostrare come superare le obiezioni può essere molto piacevole e nello stesso tempo utile per affinare le vostre capacità.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Questi uomini non ne sono contenti, perciò si mettono a discutere con lui per il fatto che insegna al popolo la verità.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Improvvisamente, è diventato un argomento di cui discutere a scuola e al lavoro.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Charles vuole discutere delle nuove edizioni e mi sono offerta di parlarne a pranzo.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
Questo è un ottimo argomento da discutere nei consigli, nei quorum e nella Società di Soccorso.
Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ.
Enrico V tornò a Roma, ma Gelasio si rifugiò a Gaeta rifiutandosi di incontrare l'imperatore per discutere le questioni tedesche.
Vua Henry V đi đến Rôma nhưng Gelasius II đã tránh đến Gaeta và từ chối gặp Hoàng đế để thảo luận về vấn đề nước Đức.
Discutere di cosa?
Bàn chuyện gì?
Io non voglio discutere con te, Claire.
Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire.
Alisa e'morta e lei sta a discutere sulla scelta delle parole?
Alisa đã chết và chị đang biện hộ sao?
Credo se ne debba discutere o non possiamo avere una democrazia funzionante.
Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này,
C’era da aspettarsi che Nahmanide dimostrasse la sua superiore competenza nel discutere di testi al cui studio aveva dedicato tutta la vita.
Rất dễ hiểu vì sao Naḥmanides đã có thể chứng tỏ mình là người thành thạo hơn trong việc tranh luận về các sách của thầy ra-bi vì ông đã dành cả đời nghiên cứu về các sách đó.
In precedenza Gesù li aveva uditi discutere su chi fosse il maggiore fra loro.
Trước đó, Chúa Giê-su nghe họ cãi nhau xem ai là người cao trọng hơn hết trong đám họ.
Evitiamo di metterci a discutere con gli apostati (Vedi il paragrafo 10)
Tránh cuộc tranh luận với người bội đạo (Xem đoạn 10)
Passarono così tanto tempo a discutere... che i primi raggi del sole sbirciarono sopra agli alberi... e li trasformarono in pietra.
Chúng cứ cãi nhau thế này thế kia mãi... đến khi ánh mặt trời ló trên ngọn cây cao... biến hết chúng thành đá!
Un uomo del mio livello non dovrebbe discutere con te.
Đều là người có giáo dục cả, cũng không thể nào đạp cho một trận.
Discutere di come ogni principio possa benedirli oggi e in futuro.
Hãy thảo luận cách mỗi nguyên tắc đó có thể ban phước cho họ trong ngày hôm nay và trong tương lai như thế nào.
Non hai tempo per discutere.
Anh không có thời gian để tranh luận.
Domani mattina ha un briefing con David Estes per discutere di sicurezza nazionale.
David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa.
Invita gli insegnanti a discutere uno dei principi esposti in questo manuale.
Mời giảng viên thảo luận về một trong các nguyên tắc được trình bày trong tài liệu này.
Il dirigente introduce una questione da discutere e invita ognuno a condividere i propri pensieri e le proprie esperienze, secondo la guida dello Spirito.
Người lãnh đạo này đưa ra một vấn đề để thảo luận và mời mọi người chia sẻ những ý nghĩ và kinh nghiệm, khi được Thánh Linh hướng dẫn.
Arriva a 280 e poi scende, per vari motivi che ora non è importante discutere.
Tăng đến 280 rồi giảm vì nhiều lý do không quan trọng để bàn đến lúc này.
Durante le discussioni e gli incarichi in piccoli gruppi, gli studenti si possono distrarre dallo scopo dell’attività, discutere di questioni personali o tralasciare l’impegno dell’apprendimento.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
Chiedi agli insegnanti di discutere le idee sorte da questa attività sul ruolo della comprensione del contesto e del contenuto nello studio delle Scritture.
Yêu cầu giảng viên thảo luận về những sự hiểu biết mà họ đã nhận được từ sinh hoạt này về vai trò của sự hiểu biết văn cảnh và nội dung trong việc nghiên cứu thánh thư.
Sono così orribile che neanche riuscite a discutere i vostri programmi con me?
Bộ tôi xấu xa tới nổi các người không thèm bàn kế hoạch của các người với tôi sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discutere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.