speculare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speculare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speculare trong Tiếng Ý.
Từ speculare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gương, tư biện, đầu cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speculare
gươngnoun e lì la sua immagine speculare. và rồi hình ảnh qua gương của chúng ở đó. |
tư biệnadjective |
đầu cơverb |
Xem thêm ví dụ
Ma mostreremo a quel pittore speculare di Milano come si realizza un vero chiaroscuro. Ta sẽ cho dân chúng thành Milan thấy bức họa sẽ hoàng tráng như thế nào. |
I nostri amici, vicini, colleghi, familiari, se tutte le persone nella nostra cerchia interna ci somigliano, significa che siamo circondati dalla nostra immagine speculare. Bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp, gia đình -- nếu tất cả mọi người trong vòng tròn này cũng giống chúng ta, điều đó có nghĩa chúng ta bị bao vây bởi những hình ảnh phản chiếu của chính mình. |
Un uomo saggio una volta mi disse che speculare e'un modo misero di fare politica. Một người rất thông minh đã từng nói với tôi rằng, suy đoán là một hình thức chính trị tồi. |
E si mette a speculare con una leva di 40 o 50 a uno, coi vostri soldi. Và bắt đầu kích lợi tức của ông ta lên 40-50 lần, bằng tiền của các bạn. |
Qui c'è la componente speculare in movimento. Đây là thành phần phản chiếu đang tạo hiệu ứng. |
In altre parole, le vostre mani sono immagini speculari. Nói cách khác, hai bàn tay của bạn là hình ảnh phản chiếu của nhau qua gương. |
Preferisco non speculare, signore. Tôi sẽ không đoán bừa, thưa ngài. |
Sua immagine speculare è il più recente Padre e figlio (2003), che scandalizzò la critica a causa del suo implicito omoerotismo (anche se lo stesso Sokurov criticò questa particolare interpretazione). Phim này được phản ánh bởi phim Cha và con trai (2003) khiến các nhà bình luận bối rối vì sự "khiêu dâm đồng tính" ngầm của nó (dù chính bản thân Sokurov đã chỉ trích việc diễn xuất đặc biệt này). |
Invece di speculare inutilmente al riguardo, dovremo semplicemente aspettare per scoprirlo. Thay vì phỏng đoán câu trả lời cho các câu hỏi ấy cách không cần thiết, chúng ta hãy chờ đợi. |
Se siete familiari con qualcuno dei robot in telepresenza, questa era un po ́ una situazione speculare. Trường hợp này cũng giống như khái niệm " hội họp từ xa " -- đã trở nên quen thuộc với nhiều người. |
Non voglio speculare. Tôi không muốn võ đoán. |
Gesù avvertì i suoi seguaci di non speculare sulle date. Chúa Giê-su lưu ý các môn đồ chớ nên suy đoán về ngày giờ. |
Scoprì che erano riluttanti a dedurre l'ipotetico, a speculare su ciò che potrebbe essere, e scoprì alla fine che non andavano molto d'accordo con le astrazioni o l'uso della logica su quelle astrazioni. Ông nhận thấy rằng họ kiên quyết không suy diễn các giả thuyết, không suy xét điều gì có thể xảy ra, và cuối cùng thì ông nhận ra rằng họ không giải quyết vấn đề giỏi lắm với những khái niệm trừu tượng hay sử dụng những khái niệm trừu tượng đó một cách hợp lý. |
E io posso solo speculare su come l'abbia fatto. Và tôi chỉ có thể cố gắng suy đoán anh ấy đã làm điều đó như thế nào. |
Immagini speculari l'uno dell'altra. Những hình ảnh phản chiếu của nhau. |
A Giovanni fu mostrata un’altra bestia mostruosa che era in pratica la copia speculare di questa. Giăng đã được cho thấy một con thú kỳ quái khác gần như là một hình ảnh của con thú đầu tiên. |
non posso commentare nè speculare. nên không thể bình luận hay suy đoán gì. |
Era un'immagine totalmente speculare. Nó chính xác là một hình ảnh phản chiếu. |
E'un'immagine speculare. Đó chỉ là hình tượng trưng thôi. |
Senza speculare sul perché fosse accaduto e chi si potesse incolpare, essi cercarono di vivere una vita retta. Họ không quanh quẩn với lý do tại sao điều này có thể xảy ra và ai có thể chịu trách nhiệm cho điều đó, mà họ tập trung vào việc sống một cuộc sống ngay chính. |
Le due piramidi sono speculari l'una all'altra. Nó giống như hai tòa tháp phản chiếu hình ảnh lẫn nhau. |
Così, quando hanno iniziato a speculare su quello che avrebbe potuto essere sbagliato in Golia, hanno detto: "aspetta un minuto, sembra proprio che Golia assomigli a quelli che soffrono di acromegalia". Vì vậy, khi người ta bắt đầu suy đoán về những bất thường ở Gô-li-át, họ đã nói rằng, "Chờ chút, hắn ta trông và nghe có vẻ cực kỳ giống một người bị bệnh to cực." |
Ma il più lussuoso ospitava ha poco di cui vantarsi in questo senso, né abbiamo bisogno di guai a noi stessi di speculare come la razza umana potrebbe essere finalmente distrutto. Tuy nhiên, sang trọng nhất đặt có chút tự hào trong sự tôn trọng, và cũng không cần chúng tôi rắc rối chính mình để suy đoán như thế nào loài người có thể cuối cùng bị phá hủy. |
Quindi, se usiamo le informazioni che ci arrivano da questo riflesso speculare possiamo passare da un tradizionale volto che può avere contorni irregolari e la sua struttura base, e perfezionarlo con informazioni che racchiudono la struttura di tutti i pori e di quelle rughe sottili. Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speculare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới speculare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.