discreto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discreto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discreto trong Tiếng Ý.
Từ discreto trong Tiếng Ý có các nghĩa là dè dặt, khá, không liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discreto
dè dặtadjective P era molto discreta e parlava poco. P rất dè dặt và kiệm lời. |
kháadjective adverb E poi ci sono progetti discreti, progetti buoni e progetti ottimi. Còn có cả các dự án khá, dự án tốt và dự án xuất sắc. |
không liên tụcadjective |
Xem thêm ví dụ
● Perché si poteva dire che il gruppo degli unti Studenti Biblici costituiva lo “schiavo fedele e discreto” di Matteo 24:45-47? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
Così, grazie alla luce che nell’arco di circa 40 anni si era fatta sempre più intensa, divenne chiaro che sia gli anziani che i diaconi, oggi chiamati servitori di ministero, dovevano essere nominati dallo “schiavo fedele e discreto” tramite il suo Corpo Direttivo. Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
“Chi è realmente lo schiavo fedele e discreto?” “Ai thật sự là đầy tớ trung tín và khôn ngoan?” |
E a Giuseppe disse: “Giacché Dio ti ha fatto sapere tutto questo, non c’è nessuno discreto e saggio come te. Vua phán với Giô-sép: “Vì Đức Chúa Trời xui cho ngươi biết mọi việc nầy, thì chẳng còn ai được thông-minh trí-huệ như ngươi nữa. |
• Come possiamo dimostrarci spiritualmente discreti? • Làm sao chúng ta có thể tỏ ra khôn ngoan về thiêng liêng? |
Sono molto discreto. Tôi là người thận trọng |
17 Oggi lo schiavo fedele e discreto è rappresentato dal Corpo Direttivo, che dirige e coordina l’opera di predicare il Regno in tutta la terra. 17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất. |
“Lo schiavo fedele e discreto” fornisce cibo spirituale a suo tempo, incluse Bibbie, riviste e altre pubblicazioni in moltissime lingue. Lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp thức ăn thiêng liêng đúng giờ, bao gồm Kinh Thánh, tạp chí và những ấn phẩm khác trong nhiều ngôn ngữ khác nhau. |
(b) Come viene impiegata La Torre di Guardia dallo “schiavo fedele e discreto”? b) Tạp chí Tháp Canh được lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dùng như thế nào? |
12:4-8) La classe dello schiavo fedele e discreto ha la responsabilità di provvedere cibo spirituale “a suo tempo”. (Rô 12:4-8) Lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan có trách nhiệm cung cấp đồ ăn thiêng liêng “đúng giờ”. |
I progetti discreti, -- notare che non li commenterò tutti quanti -- malattie trasmissibili, servizi sanitari di base -- l'ho appena fatto, semplicemente perché, sì, i servizi sanitari di base sono una cosa fantastica. Những dự án khá -- lưu ý tôi sẽ không nhận xét hết -- ngoại trừ bệnh truyền nhiễm, quy mô các dịch vụ y tế cơ bản - đưa vào đơn giản vì quy mô dịch vụ y tế là một điều rất tốt. |
Usare le pubblicazioni di studio biblico prodotte dallo “schiavo fedele e discreto” è in genere il modo migliore per aiutare le persone a capire la verità biblica. Thường thì cách tốt nhất để giúp người ta hiểu lẽ thật của Kinh-thánh là dùng các sách giúp học Kinh-thánh do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45). |
Un modo è quello di non considerare mai come qualcosa di ordinario, comune, gli insegnamenti biblici o i provvedimenti che riceviamo tramite la classe dello schiavo fedele e discreto. Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
In che modo Cristo usa lo “schiavo fedele e discreto” per impartire guida? Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào? |
Al mio " tre ", mi avvicinero'in modo discreto. Đếm đến ba, em sẽ nghiêng người, để cho tế nhị. |
Consapevole di questo, lo schiavo fedele e discreto continua a prendere la direttiva nell’amministrare gli averi del Signore ed è grato del sostegno che riceve dai devoti componenti della grande folla. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Eppure, alcune delle diverse benedizioni che otteniamo quando siamo obbedienti a questo comandamento sono importanti ma discrete. Tuy nhiên, chúng ta có được một số các phước lành khác nhau khi vâng theo giáo lệnh này là quan trọng nhưng sâu sắc. |
Anche l’apostolo Giovanni, scrittore del libro di Rivelazione (Apocalisse), di un Vangelo e delle lettere omonime, faceva parte della classe dello schiavo fedele e discreto. Trong những thành viên ban đầu của lớp người đầy tớ cũng có Ma-thi-ơ, người viết quyển Phúc âm mang tên ông, và Phao-lô, Gia-cơ và Giu-đe, thảy đều viết những lá thư được soi dẫn. |
(Giov. 8:32) Alle adunanze di congregazione e alle assemblee organizzate dallo “schiavo fedele e discreto” avete acquistato la conoscenza che vi condurrà alla vita eterna su una terra paradisiaca senza dolore né sofferenze. Nhờ thế, bạn nhận được lẽ thật giúp bạn thoát khỏi giáo lý sai lầm và sự tối tăm về thiêng liêng (Giăng 8:32). |
Non accettano il fatto che Geova ammaestra il suo popolo per mezzo della classe dello schiavo fedele e discreto composta dai cristiani unti. Họ không chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài qua lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Da chi è formato lo “schiavo fedele e discreto”, e quale termine si applica a loro come individui? Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một? |
Devi essere discreta. Em cần phải thận trọng. |
E non era il tipo più discreto del mondo, quindi... dico che te ne sei accorto. Và anh ta không phải tay khéo léo gì, nên tao đoán là mày biết có bám đuôi. |
(1 Corinti 10:31) Essendo servitori di Geova, non insistiamo idolatricamente a fare le cose a modo nostro, ma compiamo con gioia la volontà di Dio, accettando la guida dello “schiavo fedele e discreto” e collaborando pienamente con l’organizzazione di Geova. — Matteo 24:45-47. Chúng ta là tôi tớ Đức Giê-hô-va thì chẳng cố tâm làm theo ý riêng mình nhưng vui vẻ làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhận sự hướng dẫn của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” và hợp tác hết lòng với tổ chức của Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Quando non viene indicata la fonte del materiale, dovrà fare ricerche nelle pubblicazioni provvedute dalla classe dello schiavo fedele e discreto. Khi được giao bài giảng không kèm theo nguồn tài liệu tham khảo, học viên cần thu thập tài liệu bằng cách nghiên cứu những ấn phẩm do lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan cung cấp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discreto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới discreto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.