diseminado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diseminado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diseminado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diseminado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rải rác, tản mạn, lang thang, phân tán, lác đác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diseminado

rải rác

(disseminated)

tản mạn

(stray)

lang thang

(stray)

phân tán

(disseminated)

lác đác

(stray)

Xem thêm ví dụ

La Iglesia se ha convertido en una gran familia diseminada por toda la tierra.
Giáo Hội đã trở thành một gia đình đông đúc ở rải rác khắp thế gian.
Más al norte, el paisaje está conformado por valles angostos con pequeñas villas diseminadas.
Xa hơn về phía bắc, cảnh quan được cắt ngang bởi các thung lũng hẹp với những ngôi làng nhỏ rải rác.
En millones de años, una civilización alienígena inteligente podría fácilmente haberse diseminado por la galaxia, quizá creando artefactos recolectores de energía o flotas de naves colonizadoras o obras de arte gloriosas que inundan el cielo nocturno.
Trong hàng triệu năm, một nền văn minh tiên tiến ngoài hành tinh có thể đã dễ dàng phát triển ra khắp thiên hà, có lẽ đã tạo ra được một vật thể khổng lồ để thu năng lượng hay là một hạm đội phi thuyền chiến đấu hoặc các công trình nghệ thuật đồ sộ che lấp bầu trời.
Es en verdad una Iglesia global, con miembros diseminados a través de las naciones de la tierra.
Đây thực là một Giáo Hội toàn cầu với các tín hữu sống ở khắp các quốc gia trên địa cầu.
Sin duda, el hambre espiritual de muchos de los merecedores diseminados por esta vasta zona se vio por fin satisfecha (Mateo 5:6).
Thật vậy, sự đói khát về thiêng liêng của nhiều người xứng đáng sống rải rác trong khu vực rộng lớn này cuối cùng đã được thỏa mãn.—Ma-thi-ơ 5:6.
Se ha diseminado ante nuestros ojos a través de la Web, y todos somos ahora visualizadores; todos exigimos un rasgo visual a la información.
Các thông tin này đập vào mắt thông qua các trang mạng và đa phần chúng ta tiếp nhận thông tin qua thị giác nhiều hơn.
O podría ser una coagulopatía intravascular diseminada.
Hoặc có thể tạo nên đông máu trong huyết quản.
Las cosas perversas y mundanas se han diseminado tanto que parece que no hay manera de despojarnos de ellas.
Những cách thức tà ác và của thế gian đã trở nên quá phổ biến đến nỗi dường như không có cách nào thực sự để diệt chúng.
Hay alrededor de 1.200 petroglifos diseminados en una zona de 20 km, incluyendo varios cabos, como Besov Nos (véase el mapa de arriba).
Có khoảng 1.200 đá khắc hình rải rác trong khu vực trên 20 km, trong đó ở nhiều mũi đất, chẳng hạn như mũi đất Besov Nos (xem bản đồ bên trên).
Esta práctica está muy diseminada.
Việc bói toán lan tràn khắp nơi.
Dentro de unos minutos, el oro que guardaba el Banco Federal el oro del que dependen sus países, será diseminado al fondo del mar mediante una bomba
Vài phút nữa, những thứ được chứa trong kho dự trữ liên bang... những thỏi vàng mà nền kinh tế của các người dựa vào... sẽ được phân phát lại dưới đáy đại dương bằng thuốc nổ
Bueno, resulta que la confianza solamente ha evolucionado en tres capítulos significativos en el transcurso de la historia humana: local, institucional y diseminada, donde ahora vamos a entrar.
Thực ra, niềm tin chỉ phát triển trong 3 giai đoạn chính trong suốt lịch sử nhân loại: niềm tin ở địa phương, niềm tin vào thiết chế và giai đoạn mà chúng ta đang bước vào, đó là niềm tin rộng khắp.
Hay más de 140 centros a lo largo de Europa y algunos diseminados en los Estados Unidos.
Có hơn 140 trung tâm ở khắp Châu Âu, và một vài trung tâm nằm rải rác trên khắp Hoa Kỳ.
Existen comunidades predominantemente hausa diseminadas por toda África Occidental y en la tradicional ruta Hajj a través del Desierto del Sahara, especialmente alrededor de la ciudad de Agadez.
Cộng đồng chủ yếu là nói tiếng Hausa phân bố rải rác khắp Tây Phi, và trên con đường truyền thống phía bắc và đông Hajj đi qua sa mạc Sahara, với dân số lớn đặc biệt là xung quanh và ở thị trấn Agadez.
Los yacimientos de carbón están diseminados en todo el país, pero las mayores reservas se encuentran en el centro y este de Siberia.
Tiền gửi than nằm rải rác trong khu vực, nhưng lớn nhất nằm ở trung tâm và phía đông Siberia.
Es más, la curiosidad desenfrenada puede exponernos a información nociva diseminada por los apóstatas y otros agentes de Satanás.
Thật thế, không kiềm chế sự tò mò có thể khiến chúng ta chịu ảnh hưởng của những thông tin tai hại do những kẻ bội đạo hoặc những tay sai khác của Sa-tan gài.
Se estima que la población de gorilas ronda entre los tres mil y los cinco mil individuos, diseminados por los 5.000 kilómetros cuadrados (2.000 millas cuadradas) de reserva.
Có khoảng từ 3.000 đến 5.000 khỉ đột dạo chơi trên khu đất được bảo vệ rộng 5.000km2.
Durante el reinado del emperador Nerón, el apóstol Pedro escribió a los cristianos diseminados por el Imperio romano: “Honren a hombres de toda clase, [...] den honra al rey”.
Dưới sự cai trị của Hoàng đế Nero, sứ đồ Phi-e-rơ viết cho tín đồ đấng Christ sống khắp các miền thuộc Đế quốc La Mã: “Hãy kính mọi người;... tôn-trọng vua” (I Phi-e-rơ 2:17).
Tenía trescientos pozos, cincuenta mil palmeras datileras y muchas tiendas de colores diseminadas entre ellas.
Ốc đảo có bao trăm giếng nước và rất nhiều lều đủ màu sặc sỡ xen giữa năm vạn cây chà là.
Gracias a las ampollas de Lorenzini —diseminadas por la parte superior y los lados de la cabeza— pueden detectar los débiles campos eléctricos provenientes de los latidos del corazón, el movimiento de las agallas o los músculos nadadores de las presas potenciales.
Nhờ có những bóng Lorenzini—tức các ống dẫn li ti rải rác chung quanh mũi của cá mập—chúng có thể dò ra được điện trường yếu, phát ra từ tim con mồi khi co bóp, từ cử động của mang hoặc của bắp thịt khi con mồi bơi.
Diseminadas por toda la habitación había unas monedas [2], de las cuales la más reciente tenía grabada la fecha del cuarto año de la rebelión judía contra Roma: el año 69 de nuestra era.
Trên sàn rải rác những đồng tiền [2], đồng tiền mới nhất trong số đó có niên đại là năm thứ tư cuộc nổi loạn của người Do Thái chống lại La Mã—năm 69 CN.
En otros idiomas, el término se define como la animación de Japón o como un estilo de animación japonesa diseminada a menudo caracterizado por coloridos gráficos, personajes vibrantes y temas fantásticos.
Bên ngoài Nhật Bản, anime ám chỉ tính đặc trưng riêng biệt của hoạt hình Nhật Bản, hoặc như một phong cách hoạt hình phổ biến tại Nhật Bản mà thường được mô tả bởi đồ họa tràn đầy màu sắc, các nhân vật sống động và những chủ đề tuyệt vời.
Y las ideas dominantes de nuestro tiempo son los memes que más se han diseminado.
Những tư tưởng chủ đạo trong thời đại chúng ta hôm nay bắt nguồn từ những meme có sức lan toả mạnh mẽ nhất.
Me deleito en las llaves del sacerdocio y en los templos diseminados por la tierra, que ponen a nuestro alcance ordenanzas y convenios eternos.
Tôi hân hoan nơi các chìa khóa của chức tư tế và các đền thờ nằm rải rác trên thế giới, dành sẵn các giáo lễ và các giao ước vĩnh cửu cho mỗi người chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diseminado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.