dishearten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dishearten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dishearten trong Tiếng Anh.

Từ dishearten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm chán nản, làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí, làm ngã lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dishearten

làm chán nản

verb

làm mất can đảm

verb

làm mất nhuệ khí

verb

làm ngã lòng

verb

Xem thêm ví dụ

Tuesday dawned with the sickening and disheartening loss of all those wonderful plans, expectations, and dreams of just the day before.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
Imagine how disheartening it is, for example, when a wife cheats on her faithful husband and lies to cover up the immoral affair.
Chẳng hạn, thật đau lòng biết bao khi người vợ lừa gạt người chồng và nói dối để che giấu mối quan hệ bất chính của mình.
Says João Paulo: “It was hard not to let such well-intended but disheartening advice dampen our spirit.”
Anh João Paulo nói: ‘Thật khó để giữ tinh thần tích cực khi nghe những lời như thế’.
Sometimes the night that surrounds us will appear oppressive, disheartening, and frightening.
Đôi khi đêm đen bao quanh chúng ta dường như ngột ngạt, làm nản lòng và đáng sợ.
What will help us to avoid becoming disheartened when faced with apathy in the territory?
Vậy, khi người trong khu vực tỏ vẻ lãnh đạm, điều gì giúp chúng ta tránh bị nản lòng?
(John 15:20, 21; 2 Timothy 3:12) So instead of being discouraged and disheartened by this, proclaimers of the good news are reassured that they have divine approval and belong to the approved organization of the Universal Sovereign, Jehovah.
Vậy thay vì chán nản và mỏi mệt vì bị ghét và bị chống đối, những người rao giảng về tin mừng được cam kết rằng Đức Chúa Trời chấp nhận họ và cho phép ở trong tổ chức của Đức Giê-hô-va là Đấng Bá chủ hoàn vũ.
The patient should not disheartened if he finds that some of his problems take longer to respond than others .
Bệnh nhân không nên nản lòng khi thấy một vài chứng bệnh của mình lâu lành hơn những bệnh khác .
21 Today, with all the problems that tend to dishearten, many need encouragement.
21 Ngày nay có những khó khăn làm nản lòng, nên nhiều người cần được khích lệ.
Perhaps Belshazzar reasoned that the noise of their revelry would display their confidence to the enemies outside and would dishearten them.
Có lẽ Bên-xát-sa lý luận là tiếng ồn ào của bữa tiệc có thể gây cho quân thù ngoài thành thấy sự tự tin của Ba-by-lôn và làm cho họ nản lòng.
9 Older brothers should not be disheartened when it becomes necessary to hand their assignments over to younger men.
9 Các anh lớn tuổi không nên buồn khi cần phải giao lại trách nhiệm cho những anh trẻ.
So may the newer ones among the other sheep not let themselves be disheartened by the indifference toward spiritual matters that is so prevalent today in many lands.
Do đó, mong sao những người mới trong số các chiên khác không bị nản lòng trước sự lãnh đạm đối với những vấn đề thiêng liêng, một thái độ rất thông thường ngày nay tại nhiều xứ.
Why should we not be disheartened if we detect some weaknesses in our faith?
Tại sao chúng ta không nên nản lòng nếu thấy đức tin của mình bị suy yếu?
Today, too, many need compassion and encouragement because they face disheartening problems.
Ngày nay cũng vậy, vì phải đương đầu với những vấn đề làm nản lòng, nhiều người cần được đối xử đầy thương xót và sự khích lệ.
How disheartening it can be to discover that the traits of “the old personality” have a more powerful grip on us than we had thought!
Chúng ta có thể nản lòng làm sao khi thấy những tính nết của “người cũ” đã ăn sâu hơn là chúng ta tưởng! (Ê-phê-sô 4:22-24).
Regarding Israel’s exodus from Egypt and the overthrow of certain Canaanite kings, the woman Rahab of Jericho told two Hebrew spies: “I do know that Jehovah will certainly give you [Israelites] the land, and that the fright of you has fallen upon us, and that all the inhabitants of the land have become disheartened because of you.
Nhắc lại việc người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và việc lật đổ vài vua ở Ca-na-an, người đàn bà tên Ra-háp tại Giê-ri-cô nói với hai thám tử người Hê-bơ-rơ: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông [người Y-sơ-ra-ên] xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông.
We may be disheartened because we regret that we have not done more in God’s service.
Chúng ta có thể cảm thấy ngã lòng vì hối hận đã không đóng góp nhiều hơn trong việc phụng sự Đức Chúa Trời.
However, failure to win "Best Album" for three consecutive years has left him disheartened with award ceremonies.
Tuy nhiên, thất bại trong việc đoạt giải "Album hay nhất" năm thứ ba liên tiếp đã làm cho anh ngã lòng.
2 The above-quoted editorial admitted: “The most disheartening aspect of undernourishment . . . is that the world has a clear-cut capacity to feed everyone.”
2 Bài xã thuyết nói trên công nhận: “Khía cạnh thê thảm nhất của vấn đề đói kém này là... trong khi thế giới rõ ràng có khả năng để nuôi tất cả mọi người”.
Judge Forer quits, and Ms. Dewey in completely disheartened.
Như quan toà Forer nghỉ việc và giáo viên Dewey thì hoàn toàn thất vọng.
At school, I faced added disheartening conditions.
Tại trường học, có nhiều điều khác khiến tôi thất vọng.
I feel disheartened.
Tôi thấy rất tuyệt vọng.
Adversaries, “the people of the land,” says Ezra 4:4, “were continually weakening the hands of the people of Judah and disheartening them from building.”
Theo E-xơ-ra 4:4, những kẻ thù, tức “dân của xứ xui cho dân Giu-đa ngã lòng nhát-sợ, trong khi họ xây-cất”.
A largely disheartened population of farmers is struggling to overcome their losses and they remain uncertain about the future .
Một bộ phận lớn nông dân đã nản lòng đang cố vượt qua những tổn thất này và họ vẫn còn bi quan về tương lai .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dishearten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.