get down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get down trong Tiếng Anh.

Từ get down trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, bắn rơi, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get down

xuống

verb

Put down your weapon, get down on your knees, and put your hands on your head.
Bỏ vũ khí xuống, quỳ xuống sàn. Đưa hai tay lên đầu.

bắn rơi

verb

con

pronoun noun

Did you have to borrow a reindeer to get down here?
Anh có phải mượn một con tuần lộc để xuống đây không?

Xem thêm ví dụ

Can we just get down to brass tacks here?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
I gotta get down lower
Anh sẽ xuống thấp hơn
I said, get down!
Tôi nói nằm xuống!
Get down, sir!
Nằm xuống thưa ngài!
Get down to the limo!
Hạ xuống chiếc Limousine.
Hey, get down!
Này, cúi xuống!
Everyone get down now.
Tất cả nằm xuống ngay.
Get down!
Nằm xuống!
You sort of get down there to the bottom and things get really dicey.
Bạn như tìm hiểu đến tận cùng rồi mọi thứ trở nên không chắc chắn.
Get down.
Nằm xuống, nằm xuống!
Now, how are you going to get down the stairs?
Bây giờ, làm sao ông thể xuống cầu thang đây?
Get down.
Đi xuống.
Get down!
Cúi xuống ngay!
Get down.
Cúi xuống.
Let's get down to the pier.
Hãy đến bến tàu.
Get down!
Cúi xuống!
Get down on the ground!
Quỳ xuống sàn nhà!
Get down.
Nằm xuống.
How do we get down there?
Chúng ta xuống đó sao đây?
Well get down.
xuống ngựa.
All right, well, I guess we know what we have to do to get down.
Được rồi, chúng ta phải xuống thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.