dampen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dampen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dampen trong Tiếng Anh.

Từ dampen trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nản chí, bị ướt, bị ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dampen

làm nản chí

verb

bị ướt

verb

bị ẩm

verb

Xem thêm ví dụ

The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste.
Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí.
While guncotton is dangerous to store, the hazards it presents can be reduced by storing it dampened with various liquids, such as alcohol.
Trong khi guncotton rất nguy hiểm để cất giữ, những nguy hiểm đó có thể được hạn chế bằng cách cất trữ nó với nhiều chất lỏng khác như rượu.
How do I explain to her about the world without dampening her spirits?
Làm sao tôi có thể nói cho nó biết về thế giới này, mà không làm cho nó mất lòng tin vào mọi thứ?
WHEN the apostle Peter wrote his second inspired letter, the Christian congregation had already endured much persecution, but this had not dampened its zeal or slowed its growth.
Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại.
For the first time, we can have elastomers that are high elasticity or high dampening.
Lần đầu tiên, chúng ta có thể có những chất đàn hồi có tính co giãn cao hoặc giữ ẩm cao.
Says João Paulo: “It was hard not to let such well-intended but disheartening advice dampen our spirit.”
Anh João Paulo nói: ‘Thật khó để giữ tinh thần tích cực khi nghe những lời như thế’.
We are losing the inertial dampeners!
Ta đang mất thiết bị hãm quán tính.
Will we allow opposition to dampen our spirits, or will we continue to preach with zeal?
Chúng ta để cho sự chống đối làm mình nản lòng hay tiếp tục sốt sắng rao giảng?
FIRED with the power of holy spirit, the early Christians proclaimed God’s word with a zeal that could not be dampened.
TÍN ĐỒ Đấng Christ thời ban đầu được sức mạnh thánh linh thúc đẩy đã sốt sắng rao giảng đạo Đức Chúa Trời, không một trở lực nào có thể làm nhụt nhuệ khí của họ.
As always, though, such fierce opposition did not dampen the zeal of other lovers of truth.
Tuy nhiên, như thường lệ, sự chống đối dữ dội đã không làm giảm lòng hăng hái của những người yêu chuộng lẽ thật.
This, however, did not dampen my desire to attend the Christian meetings held near Chemnitz by a small group of Witnesses.
Tuy nhiên, điều này không làm suy giảm ước muốn của tôi là dự các buổi họp đạo Đấng Christ do một nhóm Nhân Chứng nhỏ tổ chức gần Chemnitz.
These five components work together to greatly dampen, if not eliminate, the nervousness of traditional MRP systems and the bullwhip effect in complex and challenging environments.
Năm thành phần này phối hợp với nhau để làm giảm đáng kể, nếu không loại bỏ, sự lo lắng của các hệ thống MRP truyền thống và hiệu ứng bullwhip trong môi trường phức tạp và đầy thách thức.
4 Work to Maintain Zeal: Our adversary the Devil makes every effort to dampen our zeal for the ministry.
4 Cố gắng duy trì lòng sốt sắng: Kẻ thù của chúng ta là Ma-quỉ tìm mọi cách làm suy yếu lòng sốt sắng của chúng ta đối với thánh chức.
Well, that's the problem, is we had already used up most of its energy trying to dampen the metas'powers during our little rogue air trip with Weather Wizard and company.
Đấy là vấn đề, chúng ta dùng hầu hết năng lượng của nó đề kìm hãm lại năng lực trong cuộc truy đuổi trên không với Weather Wizard và đồng bọn.
NEITHER rain nor snow nor hail nor wolves nor mountain lions nor hostile territory could dampen their spirit of determination.
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
My age-related problems, such as poor health and anxieties about daily life, can temporarily dampen my zeal.”
Những vấn đề liên quan đến tuổi già, như sức khỏe sa sút và những lo lắng về đời sống hằng ngày có thể làm giảm đi lòng sốt sắng của tôi”.
Analysts said tough domestic conditions meant demand for loans could be dampened in the future .
Giới phân tích cho rằng những điều kiện trong nước khó khăn , đồng nghĩa với nhu cầu vay có thể cũng giảm xuống trong thời gian tới .
The outbreak of war did not dampen people’s optimism.
Chiến tranh bùng nổ không làm người ta mất lạc quan.
Did this dampen the spirits of the small group of Jehovah’s servants in Canada?
Điều này có làm nhóm nhỏ tôi tớ Đức Giê-hô-va ở Canada bị nhụt chí không?
If God has already chosen the ones to be saved, would this not dampen the zeal Christians show in evangelizing?
Nếu như Đức Chúa Trời đã chọn trước những người sẽ được cứu rỗi, phải chăng điều này sẽ làm giảm lòng hăng hái của tín đồ đấng Christ trong công việc rao giảng?
Duvalier responded with a 10% reduction in staple food prices, the closing of independent radio stations, a cabinet reshuffle, and a crackdown by police and army units, but these moves failed to dampen the momentum of the popular uprising.
Duvalier đáp lại với việc giảm 10% giá lương thực chính, đóng cửa các đài phát thanh độc lập, cải tổ nội các và đàn áp các đơn vị cảnh sát và quân đội, nhưng những động thái này đã không làm giảm đà của cuộc nổi dậy đang lan rộng.
In 622 CE/1 AH, Muhammad and around 70 Meccan Muhajirun believers left Mecca for sanctuary in Yathrib, an event that transformed the religious and political landscape of the city completely; the longstanding enmity between the Aus and Khazraj tribes was dampened as many of the two Arab tribes and some local Jews embraced Islam.
Năm 622, Muhammad và khoảng 70 tín đồ Muhajirun Mecca rời khỏi Mecca đến nơi nương náu tại Yathrib, sự kiện này chuyển đổi hoàn toàn bối cảnh tôn giáo và chính trị của thành phố; thù địch trường kỳ giữa các bộ lạc Aus và Khazraj được giảm bớt vì nhiều thành viên của hai bộ lạc Ả Rập này và một số người Do Thái địa phương đi theo Hồi giáo.
" A moist, black ash dampens the filth of a dung-dark rat's nest
" Tro đen ẩm ướt làm ẩm thấp ổ chuột nhơ bẩn, "
Tub dampening straps are shot.
Dây đai hỏng rồi.
Certainly, these things can dampen our joy.
Hẳn những điều này có thể làm chúng ta mất niềm vui.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dampen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.