dispendio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispendio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispendio trong Tiếng Ý.

Từ dispendio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phung phí, sự hoang phí, sự phí phạm, sự tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispendio

phung phí

noun

sự hoang phí

noun

sự phí phạm

noun

sự tiêu dùng

noun

Xem thêm ví dụ

Pensate, queste scarpe della Nike hanno dei sensori, o il Nike FuelBand traccia i vostri movimenti, il dispendio energetico, il consumo calorico.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Chiunque ci sia dietro a questa storia, ha reso impossibile quell'opzione con grande dispendio di energie e di denaro.
Kẻ đứng sau chuyện này đã loại bỏ khả năng đó bằng sự tính toán kỹ lưỡng và chi phí cực lớn.
Devono conoscere i pericoli della pornografia e come essa si impadronisce della vita delle persone, causando la perdita dello Spirito, sentimenti distorti, disonestà, relazioni danneggiate, perdita di autocontrollo e un pressoché totale dispendio di tempo, di pensieri e di energia.
Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực.
Nel I secolo l’apostolo Paolo mise in guardia dal dedicarsi, con notevole dispendio di tempo ed energie, all’approfondimento di temi quali ad esempio “genealogie, che finiscono nel nulla, ma che forniscono motivi di ricerca anziché la dispensazione di alcuna cosa da Dio riguardo alla fede”.
Vào thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô khuyên không nên để ý đến những đề tài làm mất nhiều thời gian và sức lực, chẳng hạn như “gia-phổ”, là “những điều gây nên sự cãi-lẫy, chớ chẳng bổ sự mở-mang công-việc của Đức Chúa Trời, là công-việc được trọn bởi đức-tin”.
Quando ha raggiunto una certa altezza, plana fino alla successiva corrente d’aria calda che sale e può librarsi in alto per ore con un minimo dispendio di energie.
Khi đạt đến một độ cao nào đó thì nó lượn đi tìm luồng khí khác, nhờ vậy nó có thể bay cao nhiều giờ mà không tốn nhiều sức.
Le congregazioni che utilizzano una Sala del Regno nella quale c’è un logo, non devono cambiare immediatamente l’insegna o la scritta, dal momento che ciò potrebbe comportare delle modifiche consistenti, con dispendio di tempo, energie e denaro.
Phòng Nước Trời nào đang dùng logo của Hội thì không cần phải thay đổi cách thiết kế hay bảng có sẵn nếu điều này làm mất nhiều thời gian, nỗ lực và chi phí.
La costruzione della nave implicava un notevole dispendio di risorse, soprattutto per quanto riguardava il legno di quercia che avrebbe costituito il vascello.
Để đóng con tàu này, sẽ cần phải sử dụng rất nhiều vật liệu, nhất là gỗ sồi.
All'alba del giorno 3 il II e il XVIII Corpo, a cui si aggiunse in seguito il IX Corpo d'assalto, aggredirono tutta la linea con un dispendio enorme di forze; in più punti furono massacrati nella Battaglia di Cold Harbor.
Rạng sáng ngày 3 tháng 6, các quân đoàn II và XVIII, được quân đoàn IX yểm trợ, đã tấn công vào các phòng tuyến miền Nam, nhưng tất cả các mũi tấn công đều bị tiêu diệt hoàn toàn trong trận Cold Harbor.
Il dispendio, tr.
Lương Duy Thứ, tr.
“Tenuto conto del minimo dispendio di forza muscolare ed energia”, hanno scritto Sussman e Goode nel loro libro The Magic of Walking (Il fascino del camminare), “le autorità mediche e sanitarie consigliano di camminare per la straordinaria gamma di benefìci che ne derivano”.
Cuốn sách «Lợi ích huyền diệu của sự đi bộ» (The Magic of Walking của Sussman và Goode) đã viết: “Mặc dù sự đi bộ ít làm vận động các bắp thịt và tương đối tiêu thụ ít năng lượng, các nhà có thẩm quyền trong giới y học rất khuyến khích sự đi bộ và cho rằng sự đi bộ mang lại nhiều lợi ích kỳ diệu”.
In questo modo l’aquila può librarsi in alto per ore con un minimo dispendio di energie.
Nhờ vậy chim đại bàng có thể bay nhiều giờ mà chỉ dùng ít sức năng.
Dopo aver pregato, decise di accettare ma chiese al Signore di benedirlo donandogli i mezzi per svolgere un incarico difficile, spiritualmente impegnativo e che richiede un gran dispendio di tempo.
Sau khi cầu nguyện, anh ta quyết định chấp nhận nhưng cầu xin Chúa ban phước cho mình phương tiện để làm điều khó khăn, việc đòi hỏi về phần thuộc linh, và là—công việc tốn nhiều thời gian.
L’aquila rimane in volo con un minimo dispendio di energie.
Chim ưng có thể bay trên cao mà chỉ dùng tối thiểu năng lượng.
▪ Per realizzare un’auto più robusta, ecocompatibile e a minor dispendio energetico, i progettisti hanno cercato l’ispirazione in un luogo insolito: il fondo del mare.
Nhằm tạo ra một chiếc ô-tô cứng cáp, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, các nhà thiết kế đã tìm đến một nơi không ngờ tới để có nguồn cảm hứng—trong lòng đại dương!
Sebbene questo comporti un notevole lavoro meccanico, il dispendio energetico è relativamente contenuto.
Mặc dù điều này đòi hỏi nhiều về chuyển động cơ học, nhưng ngựa lại tiêu hao năng lượng tương đối ít.
Tutto questo comporta un notevole dispendio di tempo e di energie.
Làm được tất cả những điều này đòi hỏi rất nhiều thời giờ và năng lực.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispendio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.