disperdere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disperdere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disperdere trong Tiếng Ý.
Từ disperdere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải tán, phung phí, phân tán, tán sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disperdere
giải tánverb Vedendoci chiacchierare con lui, la turba si disperse. Thấy chúng tôi trò chuyện với ông, đám đông giải tán. |
phung phíverb |
phân tánverb Con le correnti oceaniche, si è disperso nell'ecosistema. Với các dòng chảy của đại dương, nó phân tán ra toàn bộ hệ sinh thái. |
tán sắcverb |
Xem thêm ví dụ
Che giunga all’improvviso o che fluisca gradualmente, questo glorioso potere spirituale pervaderà l’anima penitente e ferita con l’amore guaritore e con il conforto; disperderà le tenebre con la luce della verità e scaccerà lo scoraggiamento con la speranza in Cristo. Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô. |
Si dice che quando covato da una gallina saranno direttamente disperdere su alcuni di allarme, e così si perdono, perché non sentono chiamare la madre che li raccoglie di nuovo. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
13 E Geova proseguì: “Altrettanto impuro sarà il pane che gli israeliti mangeranno fra le nazioni in cui li disperderò”. 13 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Đó là cách dân Y-sơ-ra-ên sẽ ăn bánh của chúng, một cách ô uế, khi ở giữa các nước mà ta sẽ đuổi chúng đến”. |
Più spesso, però, le vibrazioni non sono desiderate; possono disperdere energia e creare suoni e rumori indesiderati. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, rung động không mong muốn, lãng phí năng lượng và tạo ra âm thanh không mong muốn. |
27 E dopo che sarete stati benedetti, allora il Padre adempirà l’alleanza che fece con Abrahamo, dicendo: aNella tua posterità tutte le famiglie della terra saranno benedette, col versare lo Spirito Santo, tramite me, sui Gentili, e questa benedizione sui bGentili li renderà potenti sopra tutti, per disperdere il mio popolo, o casato d’Israele. 27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
12 Farò dell’Egitto il più desolato dei paesi, e le sue città saranno le più desolate per 40 anni;+ sparpaglierò gli egiziani fra le nazioni e li disperderò fra i paesi”. 12 Ta sẽ làm cho xứ Ai Cập trở nên xứ sở hoang vu nhất, các thành nó sẽ là những thành hoang vu nhất suốt 40 năm. + Ta sẽ phân tán người Ai Cập ra các nước và làm chúng tản mác giữa các xứ”. |
3 Ed essi risposero al re e dissero: Se egli sia il Grande Spirito o un uomo, noi non sappiamo; ma sappiamo soltanto questo: che egli anon può essere ucciso dai nemici del re, né essi possono disperdere le greggi del re quando egli è con noi, a motivo della sua abilità e grande forza; sappiamo dunque che egli è amico del re. 3 Và họ trả lời vua rằng: Ông ta có phải là Vị Thần Vĩ Đại hay chỉ là một người thường thì điều đó chúng tôi không biết, nhưng chúng tôi chỉ biết rằng, ông ta akhông thể bị những kẻ thù của bệ hạ sát hại được; và những kẻ ấy cũng không thể xua đuổi các đàn gia súc của bệ hạ được khi ông ta đi với chúng tôi, nhờ sự thiện nghệ và sức mạnh phi thường của ông ta; vậy nên chúng tôi biết rằng ông ta là bạn của bệ hạ. |
Allo stesso modo in cui vediamo che un <i>Giove caldo</i> disperdere gas, anche la Terra disperderà gas. Tương tự khi bạn thấy khí bốc hơi lên từ sao Mộc nóng, khí cũng sẽ bốc hơi trên Trái Đất. |
Pensavo di disperdere la loro mandria di pony. Tôi đang tính có lẽ chúng ta sẽ xua đàn ngựa của chúng đi. |
+ 9 Agli occhi di tutti i regni della terra li farò diventare qualcosa di cui inorridire,+ qualcosa che evocherà terrore, un oggetto di disprezzo, un detto proverbiale, qualcosa da schernire e una maledizione+ in tutti i luoghi in cui li disperderò. 9 Ta sẽ biến chúng thành nỗi kinh hoàng và thảm họa cho mọi vương quốc trên đất,+ thành nỗi sỉ nhục, bài thơ, trò chế giễu và lời rủa sả+ trong mọi nơi mà ta phân tán chúng. |
Poiché, se fate queste cose, le porte dell’inferno non prevarranno contro di voi; sì, e il Signore Iddio disperderà i poteri delle tenebre dinanzi a voi e farà sì che i cieli siano scossi per il vostro bene e per la gloria del suo nome» (DeA 21:5–6). “Nếu làm được những điều này thì các cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi; phải, và Đức Chúa Trời sẽ đánh tan quyền năng của bóng tối ra khỏi các ngươi và khiến cho các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của các ngươi và vì vinh quang của danh Ngài” (GLGƯ 21:5–6). |
3 “E quelli di questa cattiva nazione che sopravvivranno preferiranno la morte alla vita in tutti i luoghi in cui li disperderò”, dichiara Geova degli eserciti. 3 Đức Giê-hô-va vạn quân phán: “Tại mọi nơi mà ta phân tán chúng, số người sót lại của nước nham hiểm này sẽ chọn chết hơn là sống”. |
26 Avrei detto: “Li disperderò; 26 Đáng lẽ ta đã nói: “Ta sẽ phân tán chúng; |
New York ha un programma di ammodernamento degli edifici, per renderli più isolati in inverno, non disperdere energia in estate, non far fuoriuscire aria condizionata. New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ, giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông, và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè, không rò rỉ các khí thải máy điều hòa. |
30 E dopo che queste terre saranno state acquistate, riterrò innocenti gli aeserciti d’Israele nel prendere possesso delle loro terre, che avranno precedentemente acquistato con il loro denaro, e nell’abbattere le torri dei miei nemici che vi si trovassero, e nel disperdere le loro sentinelle, e nel bvendicarmi dei miei nemici fino alla terza e alla quarta generazione di coloro che mi odiano. 30 Và sau khi những vùng đất này được mua xong, thì ta sẽ xem aquân đội của Y Sơ Ra Ên là vô tội về việc chiếm hữu những phần đất thuộc về của họ, là những phần đất mà trước kia họ đã mua bằng tiền, và giật sập các tháp của các kẻ thù của ta, và phân tán bọn canh gác của chúng, và btrả thù những kẻ thù của ta cho đến thế hệ thứ ba và thứ tư những kẻ ghét ta. |
17 Li disperderò davanti al nemico, come fa il vento orientale. 17 Như ngọn gió đông, ta phân tán chúng trước mặt kẻ thù. |
+ 23 Poi sparpaglierò gli egiziani fra le nazioni e li disperderò fra i paesi. + 23 Rồi ta sẽ phân tán người Ai Cập ra các nước và làm chúng tản mác giữa các xứ. |
Il comando della Regia aeronautica jugoslava (JKRV) decise di disperdere le sue forze lontano dalle proprie basi principali in un sistema di 50 aeroporti ausiliari che era stato precedentemente preparato. Bộ Tư lệnh Không quân Hoàng gia Nam Tư (JKRV) đã quyết định phân tán lực lượng của mình từ các căn cứ chính ra hệ thống 50 sân bay phụ trợ đã được chuẩn bị từ trước đó. |
Al tempo da lui stabilito, Geova li disperderà “con tuono e con terremoto e con un gran suono, uragano e tempesta, e la fiamma di un fuoco divorante”. — Isaia 29:5, 6. Vào đúng kỳ định của Ngài, Đức Giê-hô-va làm tan tác chúng bằng “sấm-sét, động đất, tiếng ầm, gió lốc, bão, và ngọn lửa thiêu-nuốt mà thăm-phạt nó”.—Ê-sai 29:5, 6. |
Rifletti su cosa puoi fare per seguire l’esempio dei Lamaniti contenuto in Helaman 5 e poi scrivi cosa puoi fare per invitare il Salvatore a disperdere le nubi di tenebra che potrebbero sovrastarti. Suy ngẫm điều các em có thể làm để noi theo gương của dân La Man trong Hê La Man 5, và viết điều các em có thể làm để mời Đấng Cứu Rỗi đến xua tan đám mây đen tối mà có thể bao quanh các em. |
+ L’ultimo terzo lo disperderò in ogni direzione,* e sguainerò la spada dietro a loro. + Một phần ba còn lại, ta sẽ phân tán ra khắp các hướng gió và rút gươm đuổi theo sau. |
Diranno che non possiamo disperdere fondi per strategie nazionali. Tôi nghĩ họ sẽ nói chúng ta không thể cắt xẻo ngân quỹ cho một chiến lược quốc gia. |
Il pisonia potra'anche aver fallito nel disperdere questi semi... ma otterra'presto del fertilizzante per le sue radici. Cây pisonia có thể thất bại trong việc phân tán hạt, nhưng nó sẽ được vun phân cho các rễ. |
Possiamo accedere a molte linee, disperdere le tracce, cambiare indirizzi DNS. Có thể lấy được rất nhiều địa chỉ mạng, thay bằng mạng của chúng ta. |
6 Poiché, se fate queste cose, le aporte dell’inferno non prevarranno contro di voi; sì, e il Signore Iddio disperderà i poteri delle btenebre dinanzi a voi e farà sì che i cieli siano cscossi per il vostro bene e per la dgloria del suo nome. 6 Nếu làm được những điều này thì acác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi; phải, và Đức Chúa Trời sẽ đánh tan quyền năng của bbóng tối ra khỏi các ngươi và khiến cho các tầng trời sẽ crung chuyển vì lợi ích của các ngươi và vì dvinh quang của danh Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disperdere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới disperdere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.