dispersione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispersione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispersione trong Tiếng Ý.

Từ dispersione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tán xạ, phương sai, Tán xạ, Tán sắc, sự phân tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispersione

tán xạ

(diffusion)

phương sai

Tán xạ

(scattering)

Tán sắc

(dispersion)

sự phân tán

(scattering)

Xem thêm ví dụ

Eccolo, stavolta di sicomoro, dispersione a vento.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Nefi profetizza riguardo alla dispersione e al raduno dei Giudei
Nê Phi tiên tri về sự phân tán và quy tụ của dân Do Thái
E voltolatevi, maestosi del gregge, perché i vostri giorni per essere scannati e per le vostre dispersioni si sono compiuti, e dovete cadere come un vaso desiderabile!
Hỡi những kẻ dẫn bầy chiên, hãy lăn trong tro-bụi! Vì ngày các ngươi bị giết, kỳ các ngươi bị tan-lạc đã đến hạn; các ngươi sẽ ngã xuống như bình quí-giá.
Disse anche che, come per la dispersione di Israele, questo innesto, o raduno, sarebbe avvenuto “per il tramite dei Gentili” (1 Nefi 15:17).
Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17).
Il tasso di dispersione scolastica è più del 70%.
Tỷ lệ học sinh bỏ học lên đến 70 phần trăm.
Durante la dispersione persero la conoscenza del Vangelo e la loro identità quali membri del casato d’Israele.
Trong trạng thái phân tán của họ, họ đã mất đi sự hiểu biết về phúc âm, cũng như nguồn gốc của họ là các thành viên trong gia tộc Y Sơ Ra Ên.
8 E avverrà che essi saranno aradunati dalla loro lunga dispersione, dalle bisole del mare e dalle quattro parti della terra; e le nazioni dei Gentili saranno grandi ai miei occhi, dice Iddio, perché cli porteranno alle terre della loro eredità.
8 Và chuyện rằng, sau một thời gian bị phân tán lâu dài, họ sẽ được aquy tụ lại từ bcác hải đảo và từ bốn phương trời của thế gian; và các quốc gia của Dân Ngoại sẽ trở thành vĩ đại trước mắt ta, trong việc cđem họ trở về đất thừa hưởng của họ, lời Thượng Đế phán vậy.
In 2 Nefi 6–8 hai studiato gli insegnamenti di Giacobbe sulla misericordia del Salvatore e sul Suo potere di liberare il casato di Israele dalla dispersione e dalla malvagità.
Trong 2 Nê Phi 6–8 các em học những lời giảng dạy của Gia Cốp về lòng thương xót và quyền năng của Đấng Cứu Rỗi để giải cứu gia tộc Y Sơ Ra Ên khỏi trạng thái thất lạc và phân tán của họ.
Giacobbe spiega la dispersione e il raduno di Israele
Gia Cốp tiên tri về sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên
Registra gli insegnamenti di Giacobbe sulla dispersione e sul raduno d’Israele.
Ông ghi chép những lời của Gia Cốp về sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
È anche possibile osservare la dispersione delle onde di Rayleigh nelle sottili pellicole o strutture multistrato.
Cũng có thể quan sát sóng Rayleigh phân tán trong những tấm mỏng hay nhiều lớp cấu trúc.
2 Nefi 25–27 Nefi profetizza la crocifissione, la resurrezione e la visita ai Nefiti del Salvatore; la dispersione e il raduno dei Giudei; la distruzione dei Nefiti; l’Apostasia; la venuta alla luce del Libro di Mormon; e la Restaurazione.
2 Nê Phi 25–27 Nê Phi tiên tri về việc Đấng Cứu Rỗi bị đóng đinh, Sự Phục Sinh của Ngài và sự hiện đến của Ngài cùng dân Nê Phi; sự phân tán và quy tụ của dân Do Thái; sự hủy diệt của dân Nê Phi; Sự Bội Giáo; sự ra đời của Sách Mặc Môn; và Sự Phục Hồi.
[ Gambe lunghe che facilitano la dispersione di calore. ]
Đôi chân dài để sức nóng thoát ra.
[Gambe lunghe che facilitano la dispersione di calore.]
Đôi chân dài để sức nóng thoát ra.
Inoltre, la struttura in acciaio inossidabile ha fatto si'che la dispersione del flusso...
Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc...
Essi profetizzarono la restaurazione del Vangelo negli ultimi giorni, la dispersione e il raduno del popolo dell’alleanza del Signore, la seconda venuta di Gesù Cristo, la venuta alla luce del Libro di Mormon e il Millennio.
Họ nói tiên tri về Sự Phục Hồi phúc âm trong những ngày sau, sự phân tán và quy tụ dân giao ước của Thượng Đế, Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, sự ra đời của Sách Mặc Môn, và Thời Kỳ Ngàn Năm.
Dunque selezioniamo le tattiche adeguate all'evento, specialmente ciò che chiamiamo " piccole tattiche di dispersione ".
Chúng tôi chọn chiến thuật phù hợp với sự kiện, chúng tôi đặc biệt gọi điều này là chiến thuật lan truyền.
I legami che ha sul collo sono le maledizioni di Dio su di lei, ossia i superstiti d’Israele nel loro stato di dispersione fra i Gentili.
Những dây trói buộc nơi cổ Si Ôn là những lời nguyền rủa của Thượng Đế trên nó, hay những dân sót lại của Y Sơ Ra Ên trong tình trạng phân tán của họ giữa những người Dân Ngoại.
Si è affermato che questi schemi sono spiegati meglio dalla dispersione di un popolo agricolo proveniente da Taiwan nell'Asia sud-orientale insulare, nella Melanesia, e, da ultimo, nel lontano Pacifico.
Nó dẫn đến lập luận rằng mô hình giải thích tốt nhất là sự phát tán của những người nông nghiệp là từ Đài Loan đến các đảo Đông Nam Á, Melanesia, và cuối cùng là Thái Bình Dương.
Lehi predice che i Giudei saranno portati in schiavitù dai Babilonesi — Parla della venuta tra i Giudei di un Messia, un Salvatore, un Redentore — Lehi parla anche della venuta di colui che avrebbe battezzato l’Agnello di Dio — Lehi parla della morte e della risurrezione del Messia — Paragona la dispersione e il raduno di Israele a un albero di olivo — Nefi parla del Figlio di Dio, del dono dello Spirito Santo e della necessità di rettitudine.
Lê Hi tiên đoán dân Do Thái sẽ bị những người Ba Bi Lôn bắt tù đày—Ông nói về sự hiện đến của Đấng Mê Si, tức là Đấng Cứu Rỗi, Đấng Cứu Chuộc, giữa dân Do Thái—Lê Hi còn nói về sự xuất hiện của một vị, là người sẽ làm phép báp têm cho Đấng Chiên Con của Thượng Đế—Lê Hi nói về cái chết và sự phục sinh của Đấng Mê Si—Ông so sánh sự phân tán và sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên với cây ô liu—Nê Phi nói về Vị Nam Tử của Thượng Đế, về ân tứ Đức Thánh Linh và về sự cần thiết của sự ngay chính.
Nessun membro, nessun laboratorio, nessun dispositivo di dispersione.
Không có ai, không phòng thí nghiệm, không có thiết bị phát tán.
Dispersione di Israele
Phân Tán
I telomeri evitano la dispersione del nostro materiale genetico.
Telomere giúp bảo vệ các gen cấu trúc.
Dunque selezioniamo le tattiche adeguate all'evento, specialmente ciò che chiamiamo "piccole tattiche di dispersione".
Chúng tôi chọn chiến thuật phù hợp với sự kiện, chúng tôi đặc biệt gọi điều này là chiến thuật lan truyền.
Che potrebbe essere un mezzo di dispersione per un'arma chimica.
Đó có thể là thiết bị phát tán dành cho vũ khí hóa học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispersione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.