displace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ displace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ displace trong Tiếng Anh.
Từ displace trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm chỗ, chuyển chỗ, dời chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ displace
chiếm chỗverb |
chuyển chỗverb Think of the impact of a couple hundred thousand refugees when they're displaced by an environmental event. Hãy nghĩ đến những tác động lên vài trăm nghìn người tị nạn khi họ phải chuyển chỗ vì các hiểm họa môi trường. |
dời chỗverb |
Xem thêm ví dụ
By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia. Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á. |
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine. Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm. |
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
That's displacement of space. Đó là sự thay thế về không gian. |
As many as 230,000 Armenians from Azerbaijan and 800,000 Azeris from Armenia and Karabakh have been displaced as a result of the conflict. Chừng 230.000 người Armenia từ Azerbaijan và 800.000 người Azeris từ Armenia và Karabakh phải chạy tị nạn do cuộc xung đột. |
As of 2014, Port Metro Vancouver is the third-largest port by tonnage in the Americas (recently displacing New York City), 27th in the world, the busiest and largest in Canada, and the most diversified port in North America. Vào năm 2014, cảng Đô thị Vancouver vượt New York trở thành cảng biển bận rộn thứ ba Bắc Mỹ và là cảng biển bận rộn thứ 27 thế giới, bận rộng nhất Canada và đa dạng nhất Bắc Mỹ. |
Numbers of refugees, primarily Crimean Tatars, continued to rise, and by 20 May the Office of the United Nations High Commissioner for Refugees (UNHCR) said that about 10,000 people had been displaced. Số lượng người tị nạn, chủ yếu là người Tatar Krym, tiếp tục tăng, và ngày 20 tháng 5, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR) cho biết, khoảng 10.000 người đã được di dời. |
Children feeling the effects of war can be displaced because of the armed conflict and may suffer physical and psychological trauma. Trẻ em cảm nhận những ảnh hưởng của chiến tranh và có thể bị tản cư, ly tán hoặc bị chấn thương về thể chất và tâm lý. |
In one, Daniel describes a number of symbolic animals that displace one another on the world scene. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên miêu tả những con thú tượng trưng, con này sẽ thay thế con kia trên diễn đàn thế giới. |
An estimated 90,000 people were displaced by the violence. Ước tính có khoảng 90.000 người đã bị dời chỗ ở do bạo động. |
The Second London Naval Treaty's requirement that all capital ships have a standard displacement of under 35,000 LT (35,600 t) prevented the desired objectives from being fully realized within its limits, and the navy considered over fifty designs before one was chosen. Hiệp ước Hải quân London thứ hai giới hạn tải trọng tiêu chuẩn của mọi tàu chiến chủ lực dưới 35.000 tấn Anh (39.000 tấn thiếu), có nghĩa là các tính năng mong muốn không thể đạt được trong các phạm vi giới hạn của hiệp định, và Hải quân Mỹ đã phải cân nhắc đến trên 50 thiết kế trước khi một kiểu được chọn. |
Examples are a thermocouple that changes temperature differences into a small voltage, or a Linear variable differential transformer (LVDT) used to measure displacement. Ví dụ là một cặp nhiệt điện thay đổi sự chênh lệch nhiệt độ thành một điện áp nhỏ, hoặc một biến áp so lệch biến thiên tuyến tính (LVDT) được sử dụng để đo độ dịch chuyển. |
However, a red dwarf such as Gliese 581 radiates primarily in the near infrared, with peak emission at a wavelength of roughly 830 nm (estimated using Wien's displacement law, which assumes the star radiates as a black body), so such an estimate will underestimate the star's total luminosity. Tuy vậy, sao lùn đỏ Gliese 581 phát ra chủ yếu là các bức xạ hồng ngoại gần, phát ra cực đại tại bước sóng gần 830 nano mét (sử dụng định luật dịch chuyển Wien, với giả sử ngôi sao là một vật đen lý tưởng), nên đây có thể là một đánh giá tương đối thấp về độ sáng toàn phần của ngôi sao. |
Over the next decade, she went on more than 40 field missions, meeting with refugees and internally displaced persons in over 30 countries. Trong thập niên tiếp theo, cô thực hiện hơn 40 chuyến công tác, đồng thời gặp gỡ dân tị nạn và những người mất nhà cửa tại hơn 30 quốc gia. |
Since positive displacement pumps and motors are used, one revolution of the pump or motor corresponds to a set volume of fluid flow that is determined by the displacement regardless of speed or torque. Kể từ khi bơm chuyển tích cực và động cơ được sử dụng, một cuộc cách mạng của bơm hoặc động cơ tương ứng với một khối lượng của dòng chảy được xác định bởi sự dịch chuyển bất kể tốc độ mô-men xoắn. |
Given the rapidly growing global population as well as the baby boom in affluent countries such as the United States, these geographers studied the relation between demographic growth, displacement, and access to resources at an international scale. Dân số toàn cầu tăng nhanh cũng như sự bùng nổ dân số tại các quốc gia giàu có (như Mỹ) khiến các nhà địa lý phải nghiên cứu quan hệ giữa tăng trưởng nhân khẩu học, di cư và việc tiếp cận các nguồn lực ở quy mô quốc tế. |
The ships displaced 11,785 metric tons (11,599 long tons) at full load. Các con tàu có trọng lượng choán nước lên đến 11.785 tấn (11.599 tấn Anh) khi đầy tải nặng. |
There was a huge humanitarian problem as there was not enough to eat for both the existing population and the internally displaced Afghans. Còn một vấn đề nhân đạo lớn nữa là không có đủ lương thực cho cả dân cư hiện có và những người di tản ở Afghanistan. |
There are more than 60 million refugees, including forcibly displaced people, worldwide. “Có hơn 60 triệu người tị nạn trên toàn cầu kể cả những người buộc phải rời bỏ nhà cửa của họ. |
It also benefited from the fact that the earthquake proceeded more slowly in the northern rupture zone, greatly reducing the energy of the water displacements in that region. Cũng hưởng lợi nhờ yếu tố này là cơn địa chấn di chuyển chậm hơn trong vùng gãy phía bắc, làm giảm đáng kể sức tàn phá của nước khi dịch chuyển trong vùng. |
Although Kanmu had abandoned universal conscription in 792, he still waged major military offensives to subjugate the Emishi, possible descendants of the displaced Jōmon, living in northern and eastern Japan. Dù đã bỏ chế độ nghĩa vụ quân sự năm 792, Kammu vẫn tiến hành những cuộc tấn công quân sự lớn nhằm thu phục người Emishi, những người được cho là con cháu của người thời kỳ Jōmon đã di cư, sống ở Bắc và Đông Nhật Bản. |
The Mingrelians displaced from Abkhazia are scattered elsewhere in the Georgian government territory, with dense clusters in Tbilisi and Zugdidi. Lượng người Mingrelia di tản từ Abkhazia chuyển đến những vùng khác thuộc lãnh thổ Gruzia, với lượng lớn tại Tbilisi và Zugdidi. |
Second class protected cruisers were smaller, displacing 3,000–5,500 tons and were of value both in trade protection duties and scouting for the fleet. Tàu tuần dương bảo vệ hạng hai nhỏ hơn, lượng rẽ nước 3.000–5.500 tấn và có giá trị trong vai trò bảo vệ thương mại hàng hải lẫn tuần tra bảo vệ cho hạm đội. |
Around the world, there are now 50 million refugees and displaced persons —half of them children. Trên khắp thế giới, hiện nay có 50 triệu người tị nạn và người di tản—phân nửa số đó là trẻ em. |
However, they were in effect a heavy cruiser being upgunned to 11-inch batteries at the cost of slower speed; their displacement was declared at 10,000 tons but was in practice considerably greater. Tuy nhiên, về thực chất chúng là những tàu tuần dương hạng nặng được nâng cấp các khẩu pháo lên cỡ 380 mm (11 inch) với giá phải trả là tốc độ chậm hơn; trọng lượng rẽ nước được công bố là 10.000 tấn nhưng trong thực hành con số này lớn hơn đáng kể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ displace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới displace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.