dispenser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispenser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispenser trong Tiếng Anh.

Từ dispenser trong Tiếng Anh có các nghĩa là người pha chế thuốc, nhà bào chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispenser

người pha chế thuốc

noun

nhà bào chế

noun

Xem thêm ví dụ

Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.
Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.
I bless you, by the power of the priesthood and the commission that I have received, to know that God loves you, that He needs you in this last and greatest dispensation when everything is accelerated and more and more is expected.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
Prophet after prophet would be chosen in a series of dispensations to keep truth on earth for the faithful despite its distortion or rejection by many.
Các vị tiên tri lần lượt được lựa chọn trong hàng loạt các gian kỳ để gìn giữ lẽ thật trên thế gian cho những người trung tín bất chấp sự xuyên tạc hoặc khước từ lẽ thật của nhiều người.
“People are looking for meaning in their lives and are no longer satisfied to be dispensable faceless cogs in the machinery of society.” —Atlas World Press Review.
“Người ta tìm một ý nghĩa cho đời sống mình và không còn hài lòng làm những bánh xe không cần thiết trong guồng máy xã hội” (Atlas World Press Review).
Missionary work and family history and temple work are complementary and interrelated aspects of one great work, “that in the dispensation of the fulness of times he might gather together in one all things in Christ, both which are in heaven, and which are on earth; even in him” (Ephesians 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
In the meantime, God dispenses practical wisdom and spiritual direction by means of the Bible and the worldwide brotherhood of faithful worshipers.
Từ đây đến đó, Đức Chúa Trời ban sự khôn ngoan thực tiễn và sự hướng dẫn thiêng liêng qua Kinh Thánh và qua hiệp hội huynh đệ gồm những người thờ phượng trung thành trên khắp thế giới.
This is the case because we adhere to the Bible and share in dispensing its message.
Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh.
How will sticking close to God’s channel for dispensing spiritual food safeguard us?
Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào?
The scope of pharmacy practice includes more traditional roles such as compounding and dispensing medications, and it also includes more modern services related to health care, including clinical services, reviewing medications for safety and efficacy, and providing drug information.
Phạm vi hành nghề dược bao gồm vai trò truyền thống như bào chế và phân phát thuốc, và nó cũng bao gồm các dịch vụ hiện đại hơn liên quan đến chăm sóc sức khỏe, bao gồm cả các dịch vụ lâm sàng, xem xét các loại thuốc an toàn và hiệu quả, và cung cấp thông tin thuốc.
“Now the purpose in Himself in the winding up scene of the last dispensation is that all things pertaining to that dispensation should be conducted precisely in accordance with the preceding dispensations.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
I've recalibrated the dispensing conduits... and aligned the ejection mechanism and...
Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy...
This restoration was to be the last, the dispensation of the fulness of times, restoring all the priesthood blessings which man could possess on earth.
Sự phục hồi này phải là trong gian kỳ sau cùng của thời kỳ trọn vẹn, phục hồi tất cả các phước lành của chức tư tế mà con người có thể có được trên thế gian.
6 Throughout history, Jehovah has dispensed spiritual food to his people as a group.
6 Trong suốt lịch sử, Đức Giê-hô-va đã phân phát thức ăn thiêng liêng cho dân tộc Ngài, cho chung cả nhóm chứ không riêng từng người (Ê-sai 65:13).
At first, William wished to dispense with the coronation entirely, feeling that his wearing the crown while proroguing Parliament answered any need.
Mới đầu, William muốn hoàn toàn bỏ qua buổi lễ đăng quang, cảm thấy việc mình đội vương miện trong lúc tạm ngưng Nghị viện sẽ dễ bị biện bác.
Pope Benedict XV, in order to hasten the process, dispensed with the usual fifty-year delay required between death and beatification.
Giáo hoàng Benedict XV, để cho tiến trình được nhanh hơn, miễn chế sự trì hoãn 5 năm thông thường từ sau khi chết đến lúc phong chân phước.
For example, what does dispensation mean?
Ví dụ, gian kỳ có nghĩa là gì?
I am grateful for the keys of revelation in this last dispensation.
Tôi biết ơn về những chìa khóa mặc khải trong gian kỳ sau cùng này.
Joseph later declared that he heard “the voice of Peter, James, and John in the wilderness between Harmony, Susquehanna county, and Colesville, Broome county, on the Susquehanna river, declaring themselves as possessing the keys of the kingdom, and of the dispensation of the fulness of times!”
Về sau, Joseph nói rằng ông đã nghe “tiếng nói của Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng trong vùng hoang dã nằm giữa Harmony, hạt Susquehanna, và Colesville, hạt Broome, bên bờ sông Susquehanna, loan báo rằng họ có các chìa khóa của vương quốc và gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn!”
Our present dispensation was introduced by Heavenly Father and Jesus Christ when They appeared to the Prophet Joseph Smith in 1820.
Gian kỳ hiện nay của chúng ta được Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô giới thiệu khi hai Ngài hiện đến cùng Tiên Tri Joseph Smith vào năm 1820.
During my years of service, the average age of the men serving in the First Presidency and the Quorum of the Twelve Apostles has been 77 years—the oldest average age of the Apostles over an 11-year interval in this dispensation.
Trong suốt những năm phục vụ này của tôi, độ tuổi trung bình của những người phục vụ trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ là 77 tuổi—tức là độ tuổi trung bình cao nhất của các Sứ Đồ trong khoảng thời gian 11 năm.
“You must do ... what disciples of Christ have done in every dispensation: counsel together, use all resources available, seek the inspiration of the Holy Ghost, ask the Lord for His confirmation, and then roll up your sleeves and go to work.
“Các anh [chị] em phải làm điều các môn đồ của Đấng Ky Tô đã làm trong mọi gian kỳ: bàn thảo với nhau, sử dụng tất cả những phương tiện có sẵn, tìm kiếm sự soi dẫn của Đức Thánh Linh, cầu vấn Chúa để xin Ngài xác nhận, rồi xắn tay áo lên và đi làm việc.
The history of the Church in this, the dispensation of the fulness of times, is replete with the experiences of those who have struggled and yet who have remained steadfast and of good cheer.
Lịch sử của Giáo Hội trong gian kỳ của thời kỳ trọn vẹn này có đầy dẫy những kinh nghiệm của những người đã vất vả tranh đấu nhưng vẫn bền lòng và vui vẻ.
In this dispensation, Joseph Smith and Oliver Cowdery were the first elders to be ordained (D&C 20:2–3).
Trong gian kỳ nầy, Joseph Smith và Oliver Cowdery là những người anh cả đầu tiên được sắc phong (GLGƯ 20:2–3).
An ice machine, however, particularly if described as 'packaged', would typically be a complete machine including refrigeration, controls, and dispenser, requiring only connection to power and water supplies.
Một máy nước đá, đặc biệt nếu mô tả là 'đóng gói', thường sẽ là một hệ thống hoàn chỉnh bao gồm cả tủ lạnh và bộ phận điều khiển, chỉ yêu cầu nối điện là hoạt động.
With the help of millions of dollars in loans dispensed through the Society, hundreds of new Kingdom Halls are constructed each year, and many others are renovated and expanded.
Nhờ Hội cho vay hàng triệu đô la nên hàng trăm Phòng Nước Trời mới được xây cất mỗi năm, và nhiều Phòng Nước Trời khác được sửa chữa và nới rộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispenser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dispenser

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.