displease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ displease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ displease trong Tiếng Anh.

Từ displease trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phật lòng, làm bất mãn, làm bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ displease

làm phật lòng

verb

Really, we should have a wholesome dread of displeasing him.
Thật thế, chúng ta nên có sự sợ hãi tốt lành không muốn làm phật lòng Ngài.

làm bất mãn

verb

làm bực mình

verb

Xem thêm ví dụ

During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Do not be displeased, Father.
Xin đừng tức giần, cha à.
The Honiden family was displeased, and so Munisai was forced to move four kilometers (~2.5 mi.) away to the village of Kawakami.
Gia đình Honiden không hài lòng, và Munisai buộc phải di chuyển 4 km (~2.5 mi.) tới làng Kawakami.
The most effective way to curb them is by building a godly fear of displeasing Jehovah God.
Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va.
A former drug addict in South Africa explained: “As I took in knowledge of God, I also developed a fear of hurting or displeasing him.
Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài.
If we flounder, then the Gods are surely displeased.
Nếu bọn ta đứng núi này trông núi nọ chắc là thần linh không hài lòng đâu
When I failed to steal the Stone from Gringotts, he was most displeased.
Khi ta không đánh cắp được Hòn đá ở Gringotts, ngài đã hết sức khó chịu.
Those who truly love Jehovah and have a wholesome fear of displeasing him can successfully deal with such snares.
Những ai thật sự yêu mến Đức Giê-hô-va và sợ làm buồn lòng ngài có thể đối phó thành công với những cạm bẫy như thế.
How should we act if some individual or situation offends or displeases us?
Chúng ta nên phản ứng thế nào nếu có người hoặc hoàn cảnh nào làm chúng ta phiền lòng hoặc không vui?
(Psalm 115:9-11) As those fearing Jehovah, we have a profound reverence for God and a wholesome dread of displeasing him.
Cũng giống như những người kính sợ Đức Giê-hô-va, chúng ta sùng kính Đức Chúa Trời cách sâu đậm và có một lòng kính sợ lành mạnh, không làm buồn lòng Ngài.
This wholesome fear of displeasing him helps them to resist the spirit of Satan’s world.
Sự kính sợ này giúp họ kháng cự lại tinh thần thế gian của Sa-tan.
Jehovah is displeased with braggarts, as can be seen from the way he humbled King Nebuchadnezzar when he bragged.
Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35).
It doesn't displease me that much.
Nó không làm tôi bực mình dữ vậy đâu.
“To Jonah, though, it was highly displeasing, and he got to be hot with anger.”
Nhưng “bấy giờ Giô-na rất không đẹp lòng, và giận-dữ”.
Our confidence in him grows and, with it, our love for him and our earnest desire to avoid displeasing him.
Nhờ đó chúng ta càng tin cậy nơi Ngài thêm, càng yêu thương Ngài, càng muốn tránh làm buồn lòng Ngài.
(b) Illustrate the connection between fear of displeasing God and love for God.
(b) Hãy minh họa mối quan hệ giữa việc sợ làm buồn lòng Đức Chúa Trời và tình yêu thương đối với Ngài.
This displeased Galerius, who instead offered Constantine the title of Caesar, which Constantine accepted.
Điều này đã khiến Galerius cảm thấy khó chịu và ông ta đã đưa ra lời đề nghị là sẽ phong tước hiệu Caesar cho Constantinus, điều mà Constantinus đã chấp nhận.
The King was displeased at Liberal attacks on the peers, which included a polemical speech by David Lloyd George at Limehouse.
Nhà vua không hài lòng với việc đảng Tự do công kích các khanh tướng, trong đó có một bài phát biểu mang tính bút chiến của David Lloyd George tại Limehouse.
In the 1740s Voltaire was welcomed to the court as a playwright and poet, but his low rank as the son of a notary and the fact his father was also a Jansenist soon displeased the King and the Queen, and he was finally forced to depart Versailles.
Những năm 1740 Voltaire được triều đình chào đón với tư cách nhà viết kịch và nhà thơ, nhưng do xuất thân thấp kém (ông là con của một công chứng viên và cha ông cũng là người Jansen) khiến Vua và Hoàng hậu thấy không vừa mắt, cuối cùng ông buộc phải rời khỏi Versailles.
5 Was Jehovah God displeased that the Israelites were living comfortably, savoring tasty meals, drinking fine wine, and listening to beautiful music?
5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không?
Thus, we need to perceive, or discern, what is displeasing in Jehovah’s eyes.
Vì vậy, chúng ta cần nhận thức hoặc hiểu rõ những gì không làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.
He knows that it displeases God and can destroy a person’s relationship with him.
Người biết rằng hành động đó không làm Đức Chúa Trời hài lòng và có thể phá hủy mối quan hệ của một người với Ngài.
Our heavenly Father wants us to come to him just as a child would come to his father, confident of his father’s love and yet at the same time fearing to displease him.
Cha trên trời của chúng ta muốn chúng ta đến với Ngài như một đứa trẻ đến gần cha nó, tin tưởng nơi sự yêu thương của cha và đồng thời sợ làm phật ý cha.
Although the record says that Jehovah had ‘closed up Hannah’s womb,’ there is no evidence that God was displeased with this humble and faithful woman.
Dù Kinh Thánh nói rằng Đức Giê-hô-va “khiến cho [bà An-ne] son-sẻ”, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy Ngài không hài lòng với người phụ nữ khiêm nhường và trung thành này (1 Sa-mu-ên 1:5).
Indeed, God would be displeased if a person knowingly represented himself as one called to be a heavenly king and priest when he did not really have such a calling. —Romans 9:16; Revelation 22:5.
Chắc chắn, Đức Chúa Trời sẽ không hài lòng nếu một người không thật sự được kêu gọi mà cứ cố tình nhận mình là người có hy vọng lên trời với tư cách vua và thầy tế lễ.—Rô-ma 9:16; Khải-huyền 22:5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ displease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.